Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Khi Đi Thuê Nhà Tại Nhật

Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Khi Đi Thuê Nhà Tại Nhật

Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Khi Đi Thuê Nhà Tại Nhật
Với các bạn đang ở Nhật muốn thuê nhà hay phòng trọ ở Nhật vì đọc hiểu bản hợp đồng thuê nhà rất là quan trọng.
Trong bài này chúng ra sẽ cùng học về những từ vựng tiếng Nhật mà bạn cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
所在地 しょざいち shozaichi Địa chỉ nhà
物件 ぶっけん bukken Toà Nhà
物件名 ぶっけんめい bukken-mei Tên Toà Nhà
管理会社 かんりかいしゃ kanri kaisha công ty Quản lý
内見 ないけん naiken đi xem nhà
申し込み もうしこみ moushikomi đăng kí
契約 けいやく keiyaku kí hợp đồng
入居 にゅうきょ nyuukyo Nhập Cư, Vào nhà.
賃料 ちんりょう chinryou Tiền thuê nhà
家賃 やちん yachin Giá nhà hàng tháng
駐車場 ちゅうしゃじょう chuusha jou bãi đỗ xe oto.
駐輪場 ちゅうりんじょう chuurinjou bãi đỗ xe đạp
日当たり ひあたり hiatari Hướng Ánh Sáng
物干し ものほし mono hoshi có chỗ phơi đồ.
人通り ひとどおり hitodoori Người qua lại xung quang
コンビニ  konbini Gần Combini hoặc siêu thị.
スーパー近い Sūpā chikai Gần Combini hoặc siêu thị.
洗濯置き場 せんたくおきば Sentaku okiba có chô để máy giặt.
エアコン付き Eakon-tsuki nhà có điều hoà.
オートロック ooto rokku cửa bảo vệ bên ngoài toà nhà.
ペット petto động vật cảnh
相談 そうだん soudan Có thể thỏa thuận nuôi động vật cảnh.
洗面所 せんめんじょ senmenjo Bồn rửa mặt, rửa tay
エレベーター erebeetaa có thang máy.
バルコニー付き Barukonī-tsuki có ban công.
防犯カメラ ぼうはんカメラ bouhan kamera  có camera an ninh
ルームシェア 可 Rūmushea-ka Có Thể Chia phòng ra ở chung nhiều người.
インタネット無料 インタネットむりょう Intanetto muryou có internet miễn phí.
ガスコンロ可 Gasukonro-ka có thể đặt được bếp gas
IH コンロ IH konro Bếp từ.
ロフト rofuto gác xép
駅近い えきちかい Eki chikai Nhà Gần Ga
家具家電付き かぐかでんつき Kagu kaden-tsuki nhà có kèm theo đồ đạc.
仲介手数料 ちゅうかいてすうりょう Chūkai tesūryō phí môi giới
売主 うりぬし urinushi Chủ nhà đất
解約手付け Kaiyakutetsu Khoản tiền đặt cọc khi huỷ hợp đồng
管理者 かんりしゃ kanri sha Người quản lý
管理費 かんりひ kanri hi Phí quản lý
共益費 きょうえきひ kyoueki hi Tiền phí quản lý, duy trì các dịch vụ công cộng
面積 めんせき menseki Diện tích
賃貸 ちんたい chintai Cho thuê nhà
不動産 ふどうさん fudousan Bất động sản
下限 かげん kagen Số tiền tối thiểu
上限 じょうげん jougen Số tiền tối đa
敷金 しききん shikikin Tiền cọc
敷金なし shikikin nashi không có tiền cọc
更新料 こうしんりょう koushin ryou Tiền gia hạn
前家賃 zen yachin Tiền nhà trả trước
日割り家賃 Hiwari yachin Tiền thuê nhà trả theo ngày
違約金 いやくきん iyaku kin Tiền phạt do vi phạm hợp đồng
解約予告 Kaiyaku yokoku Thông báo huỷ hợp đồng

管理費: (かんりひ) phí quản lí, hay 共益費(かんりひきょうえきひ): phí sinh hoạt chung.
– [ ] Phí này geeồm các khoản tiền như : Vứt rác, vệ sinh xung quanh toà nhà, bóng đèn công cộng quanh toà nhà..

礼金(れいきん) Tiền lễ cho chủ nhà. Tiền này sẽ không được hoàn lại khi kết thúc hợp đồng.
Theo phong tục từ xưa của Nhật
Tuỳ theo nhà mà tiền lễ khác nhau.
Gần đây rất nhiều nơi không mất tiền lễ, khi đi thuê nhà bạn có thể trực tiếp thoả thuận với các Công Ty Bất Động Sản.

敷金(しききん)Tiền Đặt Cọc /保証金(ほしょうきん)Tiền Bảo Lãnh
Thông thường là bằng 1 tháng tiền nhà
Nhằm đảm bảo khi người thuê không đóng tiền nhà.
Khi ra nhà sẽ dùng tiền này để sửa sang, dọn dẹp lại nhà
Nếu nhà không bị hỏng hóc hay vẫn mới thì có thể nhận lại được một chút.
Gần đây rất nhiều nhà không mất khỏan tiền này
Thay vào đó sẽ mất khoản

クリーニング代 tức là tiền dọn dẹp phòng, hoặc là 退居清掃費(たいきょうせいそうひ)
Thường thì vào khoảng 3,5 đến 6 man.

保証会社の保証料(ほしょうかいしゃのほしょうりょう) Tiền Phí Công Ty Bảo Lãnh, Người Việt Nam
Thuê Nhà Ở Nhật Thường Phải Có Người Nhật Bảo Lãnh,
Nếu Không Có Thì Sẽ Sử Dụng Qua Các Công Ty Bảo Lãnh Khác Nhau,
Có Công Ty Bảo Lãnh Mà Du Học Sinh Mới Sang Rất Khó Thuê
Sau Khi Đăng Kí Thường Công Ty Bảo Lãnh Sẽ Gọi Lại Cho Khách Để Check Lại Thông Tin
và. 審査(しんさ) thẩm định, xét duyệt
Cũng Có nhiều nhà công ty Quản lí sẽ trực tiếp đứng ra bảo lãnh .

火災保険(かさいほけん) Bảo Hiểm Cháy Nổ
Thuê Nhà Bên Nhật Thì Nhà Nào Cũng Phải Có Khoản Này
Thường Thì Khoảng 1,5000円ー20000円 trong 2 năm.

鍵交換: (かぎこうかん) Thay Ổ Khoá Mới
Ở Nhật Nhiều Nhà Khi Vào Nhà Thì Người Thuê Sau Sẽ Không Dùng Ổ Khoá Của Người Trước Đã Ở .
Vì Mục Đích An Toàn.
Nhưng Cũng Có Nhiều Công ty Họ chiều Theo ý khách hàng.
Nếu khách hàng Không muốn thay cũng được nhưng nếu trong nhà xảy ra vấn đề gì thì Công Ty Họ sẽ không Chịu Trách nhiệm.
Tiền này thường vào khoảng 10000円ー20000円

初期費用(しょきひよう) phí đầu vào.

保証人(ほしょうにん) Người Nhật Bảo Lãnh.

保証人不要 (ほしょうにんふよう) Không Cần Ngươii Nhật Bảo Lãnh.

駅徒歩(えきとほ) Khoảng Cách Đi Bộ Đến Ga
.Nhật Bản Là Đất Nước Của Thời Gian.
Nên những nhà gần ga tiện lợi đi lại thì thường giá rất cao.
Nếu chịu khó đi xa một chút
Các bạn sẽ tìm được nhiều nhà rẻ.

最寄駅(もよりえき) Ga gần Nhất.

間取りタイプ(まどりタイプ)
Thiết Kế, Cấu Trúc Nhà.

ワンルーム ( one room) nhà Một phòng không có cửa ngăn giữ phòng ngủ và bếp.
1K: có cửa ngăn giữa phòng ngủ và bếp
Không có khoảng không gian rộng để ngồi ăn cơm.
1DK D la dining( phòng ăn) K la Kitchen( phòng bếp)
Tức là có một phòng ăn
Và một phòng ngủ có cửa ngăn cách.
Có thể đặt thêm 1 bàn ngồi ăn.
1LDK L la Living room ( phòng khách
Sẽ có thêm một khoảng không gian rộng có thể tiếp khách.
2K la 2 phòng ngủ và phòng bếp nhỏ
2Dk là 2 phòng ngủ một phòng bếp

専有面積(せんゆうめんせき)
Diện tích phòng.
( không tính ban công, cửa vào, )
Trong phòng ngủ thường tính bằng 畳(じょう) 畳(たたみ) Chiếu
1 chiếu thuơng vào khoảng 1,82m2

建物種別(たてものしゅべつ) Loại Căn hộ

マンション: Nhà Chung Cư
Loại nhà này bảo vệ , cách âm , an toàn khá tốt.
Kiến trúc hiện tại.
Vì vậy giá thương hơi đắt.

アパート :
Dạng như những dãy nhà thấp
Thường là 2 hoặc 3 tầng.
Làm bằng gỗ và thép nhẹ
Lên cách âm cũng sẽ không được tốt.
Những nhà xây khoảng trên 30 năm về trước giá thường khá rẻ.

築年数(ちくねんすう) tuổi của Căn hộ.

新築(しんちく) Căn Hộ Mới Xây.
Nếu chưa có ai ở thì gía thường khá đắt.
Ngoài ra khách thường có thêm những yêu cầu khác như:

バス( Nhà Tắm) トイレ nhà vệ sinh) バストイレ別
nhà tắm vệ sinh riêng biệt.

2階以上(2かいいじょう)
Tầng 2 trở lên.
Ở Nhật Thì Thường Càng Tầng ở trên Cao Giá Sẽ Càng đắt.
Vì ở trên cao sẽ thoáng đãng,
Hướng ánh sáng tốt hơn.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về Một số loại Tư cách Lưu trú khi ở Nhật
111 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dung