Home / Từ vựng / Từ vựng N2 / Từ đồng nghĩa N2

Từ đồng nghĩa N2

Từ đồng nghĩa N2
Sau đây cùng chia sẻ với các bản tổng hợp những Từ đồng nghĩa N2.

220 CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA N2 ĐÃ TỪNG RA JLPT
P/S: Học 1 được 2 nhé cả nhà.

1. ばったり=偶然(ぐうぜん)= たまたま Ngẫu Nhiên

2. やむを得ない(やむをえない) =仕方がない(しかたがない)Đành phải, không còn cách nào khác

3. 恐らく(おそらく) =多分(たぶん) Có lẽ

4. せっせと=熱心に(ねっしんに)=一生懸命(いっしょうけんめい)Chăm chỉ, cần mẫn

5. ミーティング =会議(かいぎ)Hội nghi, cuộc họp

6. 卑怯(ひきょう) =ずるい Khôn lỏi,gian xảo, xảo quyệt

7. 一段と(いちだんと) =ますます Ngày càng

8. 慌ただしい(あわただしい) =忙しい(いそがしい)=さっさと Vội vàng, bận rộn

9. ためらう =迷う(迷う)Phân vân, lưỡng lự,do dự

10. とっくに =だいぶ前に Rất lâu, xưa rồi

11. 引き受ける(ひきうける) =やる =担当する(たんとうする)=任せる(まかせる)Nhận, đảm nhận

12. 果たして(はたして) =本当に Quả thật là

13. 手を組む(手をくむ) =協力する(きょうりょくする)Hợp tác

14. 優れる(すぐれる) =他より上である(ほかよりうえである)Ưu tú,vượt trội hơn

15. なるべく =できるだけ Trong khả năng có thể

16. お詫びします(おわびします) =謝ります(あやまります) Xin lỗi,tạ lỗi

17. 張り切る(はりきる) =やる気を持つ Đam mê, hứng thú , động lực

18. 明け方(あけがた) =朝早くSáng sớm

19. みっともない =恥ずかしい(はずかしい)Xấu hổ

20. 水に流す(みずにながす) =忘れる Quên

21. やがて =時間がたてば=そのうちに Chẳng mấy chốc , cuối cùng

22. ぼんやりと =はっきりしない=曖昧(あいまい)Mập mờ, không rõ ràng

23. コレクションする =集める(あつめる) Sưu tầm

24. 鈍い(にぶい) =遅い=のろい Chậm chạp,cùn

25. 仕上げる(しあげる) =終わらせる Hoàn thành , giai đoạn cuối của công việc

26. しょっちゅう =たびたび=よく=しばしば=頻繁に(ひんぱん)=年中(ねんじゅう)=いつも Hay , thường
xuyên

27. 至急(しきゅう) =すぐに Ngay lập tức

28. ただの~ =普通の~ Chỉ là,thông thường

29. ばっと =急に(きゅうにĐột nhiên

30. 見事(みごと) =素晴らしい(すばらしい) Tuyệt vời

31. そわそわする =落ち着かない(おちつかない)Đứng ngồi không yên

32. 再三(さいさん) =何度も Nhiều lần, năm lần bảy lượt

33. 虫がいい(むしがいい) =自分勝手な(じぶんかってな) ích kỷ , đòi hỏi quá thể

34. まずまず =まあまあいい Cũng tạm được

35. あらゆる =すべての Tất cả, mọi thứ

36. ふと =なんとなく =思わず Bất giác, bất chợt

37. 手を焼く(てをやく) =困る(こまる) Khốn đốn, rắc rối

38. 決まり(きまり) =規則(きそく) Quy định, quy tắc

39. 尤も(もっとも) =当然(とうぜん)Đương nhiên

40. 萎む(しぼむ) =小さくなる Héo, bé lại

41. 続々と(ぞくぞくと) =どんどん Dồn dập

42. 気にする =心配 Lo lắng

43. 常に(つねに) =いつも Lúc nào cũng

44. 僅か(わずか) =少ししかない Vỏn vẹn , 1 chút

45. 気が進まない(きがすすまない) =やりたくない Không hứng thú

46. 騒がしい(さわがしい) =うるさい=騒々しい(そうぞうしい)=喧しい(やかましい)Ồn ào, inh ỏi

47. これといった =特に。。。ない Không có gì đặc biệt

48. 平凡(へいぼん) =普通 Bình thường

49. 貧しい(まずしい) =お金がない Nghèo

50. オーダーする =注文する Gọi món , đặt hàng

51. 検索する(けんさくする) =探す(さがす)Tìm kiếm

52. 知識が乏しい(ちしきがとぼしい) =知識がほとんどない Tri thức hạn hẹp

53. 用いる(もちいる) =使う Sử dụng

54. ブーム =流行する(りゅうこうする)Bùng nổ , thịnh hành

55. 囁く(ささやく) =小さな声で言う Thì thầm

56. 敬う(うやまう) =尊敬する(そんけいする)Tôn kính,kính trọng

57. リフォーム =作り直す(つくりなおす) Sửa lại

58. おさまる =止む(やむ) Ngưng, ngừng, tạnh mưa

59. 黒字になる(くろじになる) =利益が出る(りえきがでる)Lãi

60. ぐんぐん =とても速い Nhanh chóng

61. 仕事をこなす =終わらせる Hoàn thành công việc, thực hiện, thành thục

62. プリントアウト =印刷(いんさつ) In ấn

63. ひっそりする =静か(しずか) Yên lặng, lặng lẽ

64. 覚悟(かくご) =心の準備をする(こころのじゅんびをする)=観念する(かんねんする)Tâm lý sẵn sàng
chấp nhận

65. 素人(しろうと) =知識がない人 =アマ Nghiệp dư, không có kinh nghiệm

66. 賢い(かしこい) =頭がいい Thông minh

67. ステップ =段階(だんかい) Bước , từng bước

68. 先端(せんたん) =進んだ(すすんだ) Đi đầu, mũi nhọn

69. 図々しい(ずうずうしい) =迷惑を考えない(めいわくをかんがえない) Mặt dày , trơ trẽn

70. 拵える(こしらえる) =作る Chế biến , làm

71. システム =仕組み(しくみ) Hệ thống

72. 言付けを頼む(ことづけをたのむ) =申請を頼む(しんせいをたのむ)Nhờ nhắn ,伝言

73. 愉快(ゆかい) =楽しい Hài hước , vui nhộn

74. 頻りに(しきりに) =何度も =絶えず(たえず)Không ngừng , liên tục , nhiều lần

75. 手足が凍える(てあしがこごえる) =冷える(ひえる)Lạnh chân ,tay

76. 。。をどく =。。。を開ける Mở…

77. 豊富な(ほうふな) =豊かな(ゆたかな) Phong phú

78. 冷静(れいせい) =落ち着く(おちつく)Bình tĩnh , điềm đạm

79. もうすぐ =まもなく Sắp sửa

80. 思わず(おもわず) =つい Lỡ , bất chợt

81. あんまり =たいして Không~ lắm. Đi với phủ định

82. 所々(ところどころ) =あちこち Chỗ này chỗ kia, khắp nơi

83. のろのろ =ゆっくり Chậm chạp, thong thả

84. 真っ先に(まっさきに) =最初に Ngay từ đầu

85. 徐々に(じょじょ) =少しずつ Từng chút một

86. 余裕(よゆう) =残り時間 Dư thừa

87. 見解(けんかい) =考え方 Cách suy nghĩ

88. 勘定する(かんじょうする) =計算する(けいさんする) Tính tiền

89. 用心する(ようじん) =注意する Lưu ý, chú ý

90. 構造(こうぞう) =作り Chế tạo

91. 苦情(くじょう) =文句(もんく) Phàn nàn

92. 狙い(ねらい) =目的 Đích nhắm, mục đích

93. 納得できる(なっとくできる) =もっとだと思う Hiểu, chấp nhận

94. 妨げる(さまたげる) =邪魔する(じゃまする)=水を差す(みずをさす)Cản trở

95. 濁る(にごる) =汚れる(よごれる)Đục , bẩn

96. ねじる =捻ります(ひねる) Vặn, vắt óc suy nghĩ

97. しつこい =ひどい Lằng nhằng , dai dẳng

98. 妥当(だとう) =適切(てきせつ)=適当(てきとう) Chính xác, thỏa đáng

99. 奇妙(きみょう) =不思議(ふしぎ) Kỳ lạ

100. 対照的(たいしょうてき) =反対(はんたい)Tương phản

101. 心細い(こころぼそい) =寂しい(さびしい)Cô đơn

102. そっと =静かに(しずかに)Nhẹ nhàng

103. 素っ気ない(そっけない) =冷たい(つめたい)Lạnh nhạt sắc mặt

104. 真剣に(しんけんに) =真面目に(まじめに)=本気で(ほんきで)Nghiêm chỉnh, nghiêm túc

105. わざと =意図的に(いとてきに)Cố tình, có ý

106. 出鱈目(でたらめ) =いい加減(いいかげん)Cẩu thả, trả lời bừa

107. たまらない¬ =我慢できない(がまんできない) Không chịu đựng được

109. 物騒(ぶっそう) =危険(きけん)=危ない(あぶない)Nguy hiểm

110. 耳をふさぐ =耳を覆う(みみをおおう)Bịt tai

111. なだらかな坂 =緩やかな坂(ゆるやか)Thoải, thoai thoải

112. 莫大な(ばくだいな) (=たくさんの)Số lượng lớn

113. 割と(わりと) =ずいぶん Tương đối , khá là

114. 衝突する(しょうとつ) =ぶつかる Đam nhau, đam vào

115. おシャベル =よく話す Tán gẫu, nói chuyện phiếm

116. 約(やく) =凡そ(およそ) Ước chừng, khoảng

117. 方々(ほうぼう) =あちこち Đây đó, khắp nơi

118. 使い道(つかいみち) =用途(ようと)Cách sử dụng

119. まれな =ほとんどない Hiếm có

120. 案 =アイデア Ý tưởng

121. 相互(そうご) =互い(たがい)Hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau

122. がっかり =失望(しつぼう)Thất vọng

123. くたびれる =疲れる Mệt

124. 差し支えない(さしつかえない) =構わない(かまわない) Không sao, không vấn đề gì

125. せいぜい =多くても(おおくても) Tối đa

126. 相当(そうとう) =かなり khá, tương đối (70-80%)

127. いきなり =突然(とつぜん) Đột nhiên

128. 最も =一番(もっとも=いちばん)Nhất~

129. わがまま =勝手(かって)Tự ý, ích kỷ

130. 比較的(ひかくてき) =割と(わりと)Khá, tương đối

131. オイル =油(あぶら)Dầu

132. 差し支え(さしささえ) =問題 Cản trở , vấn đề

133. 単に(たんに) =ただ Đơn giản là, chỉ là

134. しいんと =しんとする=静か(しずか) Lặng lẽ, lặng ngắt

135. 続々(ぞくぞく) =次々(つぎつぎ)=どんどん Liên tục, liên tiếp

136. 早急に(そうきゅうに) =直ちに(ただちに)=すぐに”con người máy móc thực hiện hành động”Ngay
lập tức

137. 忽ち(たちまち) =すぐに(trạng thái xấu)Ngay lập tức

138. 連絡する =つながる Liên lạc, kết nối

139. 外れる(それる) =当たらない(あたらない)Lệch

140. かえる =逆に(ぎゃくに)=さかまさ Ngược lại

141. はっきり =率直に(そっちょく) =正直(しょうじき)Rõ ràng , thẳng thắn

142. カバーする =補う(おぎなう) Bù , bổ sung

143. 味わう(あじわう) =経験する Trải nghiệm, nếm trải

144. 偶然(ぐうぜん) =思いがけない Ngẫu nhiên

145. 単調な(たんちょうな) =変化がない(へんかがない)Đơn điệu, tẻ nhạt

146. 強力な(きょうりょくな) =頼りになる(たよりになる) Chỗ dựa đáng tin cậy

147. バイリンガル =二か国語を話す Song ngữ

148. 出費は痛い =出費はとても困る(しゅっぴ) Chi phí thiếu thốn

149. 低温が響き(ていおんがひびき) =影響する(えいきょう) Ảnh hưởng

150. 壁(かべ) =障害(しょうがい)Cản trở, chướng ngại,khuyết tật

151. もっぱら =ほとんど Hầu hết, chủ yếu

152. オフ =休みの日 Ngày nghỉ

153. 流れる(ながれる) =中止になる(ちゅうしになる)Hủy

154. 俄かに(にわかに) =いきなり=突然=急に Đột nhiên

155. 冷めた目(さめため) =冷静な目 Sáng suốt

156. 強引に(ごういんに) =無理やりCưỡng ép

157. サポートする =応援する(おうえんする)Cỗ vũ, hỗ trợ

158. 折り返し(おりかえし) =すぐに(電話) Ngay lập tức, gọi lại

159. 逸れる(それる) =脱線する(だっせんする)Lệch, trượt

160. 一気に(いっきに) =休まずに Liền một mạch

161. 苦い(にがい) =不愉快な(ふゆかいな)Không thoải mái, khó chịu

162. レベルアップ =上達(じょうたつ)(勉強)Tiến bộ

163. Ñに溢れる(あふれる) =満ちる(みちる)Tràn đầy

164. 現に(げんに) =実際に(じっさいに)Thực tế

165. 手を取る =丁寧に(ていねいに)=しっかりと Cẩn thận, chỉnh chu

166. エラー =誤り(あやまり)Lỗi

167. 足りる(たりる) =十分な(じゅうぶんな)Thiếu

168. ざっと =おおよそ Khoảng

169. 法律に触れる(ふれる) =違反する(いはんする)Vi phạm

170. 架空(かくう) =想像上(そうぞうじょう)Tưởng tượng

171. カラー =特色(とくしょく)=いいところĐiểm nổi bật

172. 着々と(ちゃくちゃく) =順調に(じゅんちょう)Thuận lợi

173. 甘く見る =油断する(ゆだんする)Lỡ đễnh, cẩu thả

174. マンネリ化してんる =新鮮味がない(しんせんみがない)Không có gì tươi mới

175. トピック =話題(わだい)Chủ đề

176. あいにく =運悪く(うんわるく) Không may

177. 男に担がれる(かつぐ・かつがれる) =騙される(だまされる Bị ……lừa……

178. 根(ね) =性質(せいしつ)Căn bản ,tính chất

179. 結構(けっこう) =素晴らしい(すばらしい)Tuyệt vời

180. 振るわる(ふるわる) =不調(ふちょう)TRục trặc , bất ổn

181. 物差し(ものさし) =基準(きじゅん)Tiêu chuẩn

182. 厚かましい(あつかましい) =無遠慮(ぶえんりょ)=ずうずうしい Mặt dày

183. スポンサー =広告主(こうこくぬし) Nhà tài trợ* sponsor

184. 店をたたむ =閉じる Đóng cửa

185. 改造する(かいぞうする) =作り直すSửa lại .Xe độ 改造車

186. 縁¬(えん) =関係(かんけい)Môí quan hệ

187. ストレート =遠慮なく=ぶっちゃけ Thẳng thắn(nói)

188. 盛り(さかり) =ピーク Đỉnh cao

189. 有効性(ゆうこうせい) =効力(こうりょく)Hiệu quả

190. 一斉に(いっせいに) =同時に(どうじに)Đồng thời, đồng loạt

191. 気持ちを察す(さす)=見抜く(みぬく)Nhìn thấu

192. リーク =口外する(こうがいする)Rò rỉ , tiết lộ

193. 打ち消す(うちけす) =否定する(ひていする)Phủ định, bác bỏ

194. 鋭い(するどい) =優れる(すぐれる) Ưu tú, vượt trội

195. 始終(しじゅう) =いつも Liên tục, thường xuyên

196. せいぜい =できるだけ Làm hết sức, trong khả năng có thể

197. メリット =有利な点(ゆうりなてん) Điểm lợi

198. デメリットđiểm bất lợi

199. 薄い(うすい) =不十分な(ふじゅう-ぶんな)Thiếu,không đủ

200. 連想(れんそう) =思い浮かべる(おもいうかべる)Liên tưởng

201. 万一(まんいち) =もしも Giả sử, nếu

202. いちいち =細かく(こまかく)Nhỏ nhặt, tỉ mỉ

203. 速度(そくど) =ペース Tốc độ,nhịp

204. 自分のペース Theo ý mình

205. 若干(じゃっかん) =幾分(いくぶん)=少し=いくらか Một chút

206. 横ばい(よこばい) =変化がないBằng phẳng , không thay đổi

207. ホッとする =安心する(あんしんする)Yên tâm, thở phào

208. 見当がつかない(けんとうがつかない) =予測ができない(よそくができない)Không dự đoán được

209. ベストセラー =非常によく売れる(ひじょうによくうれる)

210. 厄介な(やっかいな) =面倒な(めんどうな)Rắc rối, phiền phức

211. レギュラー =正式なメンバー Thành viên chính thức

212. 贅沢な(ぜいたく) =お金をたくさん使った Xa sỉ , xa hoa

213. 携わる(たずさわる) =従事する(じゅうじする)Tham gia vào….

214. 何気ない(なにげない) =はっきりとした目的のないTình cờ, không có ý

215. 身につけた(みにつけた) =自分のものにしているTrang bị, ghi nhớ

216. 見かけ(みかけ) =外見(がいけん)=見た目(みため)Bề ngoài

217. めったに =ほとんど Hầu hết

218. ひとりでに =自然に(しぜんに)Tự nhiên

219. 本来(ほんらい) =もともと Vốn dĩ, ngay từ đầu

220. 削る(けずる) =減らす(へらす)Cắt giảm

Chúc các bạn học tốt!

Download tài liệu: PDF

Xem thêm:
Từ vựng Shinkanzen N2
1160 Từ vựng MimiKara Oboeru N2