Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 月 (tsuki)

JLPT N5 Kanji: 月 (tsuki)

JLPT N5 Kanji: (tsuki)

Ý nghĩa: Mặt trăng, tháng

Âm Onyomi: ゲツ (getsu), ガツ (gatsu)

Âm Kunyomi: つき (tsuki)

Cách viết chữ 月:

Những từ thường có chứa chữ 月 :
月 (つき) : Mặt trăng, tháng

一月 (いちがつ) : Tháng 1

二月 (にがつ) : Tháng 2

四月 (しがつ) : Tháng 4

五月 (ごがつ) : Tháng 5

六月 (ろくがつ) : Tháng 6

十月 (じゅうがつ) : Tháng 10

今月 (こんげつ) : Tháng này

先月 (せんげつ) : Tháng trước

先々月 (せんせんげつ) : Tháng trước nữa

来月 (らいげつ) : Tháng tiếp theo; tháng sau

月見 (つきみ) : Ngắm trăng

月光 (げっこう) : Ánh trăng

毎月 (まいつき) : Hàng tháng

何月 (なんがつ) : Tháng mấy

月末 (げつまつ) : Cuối tháng