Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Trạng từ tiếng Nhật chỉ mức độ

Trạng từ tiếng Nhật chỉ mức độ

Trạng từ tiếng Nhật chỉ mức độ

あまり amari không nhiều, không thường
ばっかり bakkari chỉ, duy nhất
ちょっと chotto một ít, trong chốc lát
だんだん dandan dần dần
ふつう futsuu thường
ほとんど hotondo hầu hết
いかが ikaga thế nào
いつも itsumo luôn luôn
 きっと kitto chắc chắn
 また mata một lần nữa
 みんな minna tất cả mọi người
 もう mou hơn, rồi
 もっと motto hơn, thêm
 なかなnakanaka khá, hoàn toàn, chút nào
 すこし sukoshi một ít, một vài
 たびたび tabitabi thường xuyên
 たぶん tabun có thể, có lẽ
 たいへん taihen rất (theo ý nghĩa mức độ cực kỳ, tích cực hay tiêu cực)
 たくさん takusan nhiều
 たまに tamani thỉnh thoảng, đôi khi
 ときどき tokidoki đôi khi
 とても totemo rất
 よく yoku thường xuyên
 ゆっくり yukkuri chậm
ぜんぜんzenzen hoàn toàn (với các động từ phủ định)
 ずいぶん zuibun rất nhiều, quá

Ví dụ:

パンはあまり好きではありません。Tôi không thích bánh mỳ lắm.

ちょっと待ってください。Xin đợi một lát.

マリさんはいつも働いています。Mary luôn làm việc.

またアメリカを行きたいです。Tôi muốn đi Mỹ một lần nữa.

もう晩御飯を食べました。Tôi đã ăn bữa tối rồi.

もっと歩きましょう。Chúng ta hãy đi bộ thêm chút nữa.

ドイツ語をすこし知っています。Tôi biết một ít tiếng Đức.

たいへんおもしろかったです。Nó rất thú vị.

あの男の人はたくさん話します。Anh ta nói nhiều.

ときどき京都に行きます。Đôi khi tôi đi đến Kyoto.

六月は雨がよく降ります。Trời thường mưa vào tháng sáu.

とてもおいしかったです。Nó rất ngon.

ゆっくり話してください。Xin vui lòng nói chậm lại.

映画はぜんぜんおもしろくありませんでした。Bộ phim không thú vị chút nào.

Xem thêm:
Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Ngữ pháp Mimikara Oboeru N3: 80 Phó từ, trạng từ, từ láy