Home / Kanji / Tổng hợp chữ Kanji N5

Tổng hợp chữ Kanji N5

Nhằm phục vụ cho các bạn đang học và ôn thi kỳ thi năng lực tiếng Nhật N5 có thể tự học online, Chúng tôi đã tổng hợp 102 chữ hán đơn giản ở trình độ JLPT N5, trong bảng tổng hợp này có đầy đủ âm Hán Việt, âm Hán Nhật (Onyomi), Âm Nhật (Kunyomi) và ý nghĩa của từng chữ Kanji (chữ hán).

STT Kanji Âm Hán Việt Âm Hán Nhật (Onyomi) Âm Nhật (Kunyomi) Ý Nghĩa
1 NHẤT イチ、イツ ひと(つ) Một
2 NHỊ ニ、ジ ふた(つ) Hai, số hai
3 TAM サン、ゾウ みっ(つ) Số ba
4 TỨ よっ(つ) Số bốn
5 NGŨ いつつ、いつ Số năm
6 LỤC ロク、リク むっつ, むつ, むい Sáu, số sáu
7 THẤT シチ なな(つ) Số bảy
8 BÁT ハチ やっ(つ), よう, や(つ) Tám, số tám
9 CỬU キュウ、ク ここの、ここの(つ) Chín (9)
10 THẬP ジュウ、ジッ、ジュッ とう、とお Mười
11 ĐÔNG トウ ひがし Phía đông
12 西 TÂY セイ、サイ、ス にし Phía tây
13 NAM ナン、ナ みなみ Phía Nam
14 BẮC ホク きた Phía bắc
15 AN, YÊN アン やす(い) Yên lành, an toàn, rẻ
16 ẨM イン、オン の(む) uống, uống nước
17 VŨ, VÚ あめ、あま Mưa
18 DỊCH エキ Ga (xe điện) , trạm
19 VIÊN エン まる(い) Vòng tròn; hình cầu, đồng yên
20 HỎA ひ、ほ Lửa, cháy
21 HẠ カ、ゲ した、もと,しも、
さ(げる)、お(ろ す)、
くだ(る), くだ(す)
お(りる)、さ(がる),くだ(さる)
Phần Dưới,
phía dưới, hạ/xuống, cho
22 なに、なん Cái gì, thế nào, bao nhiêu
23 HỘI カイ、エ え、あう Gặp
24 NGOẠI ガイ、ゲ そと
ほか
はず(れる/す)
Bên ngoài
Khác
Rời ra
25 HỌC ガク まな(ぶ) Học, khoa học, dạy dỗ
26 GIAN カン、ケン あいだ, ま Ở giữa, khoảng thời gian
27 KHÍ キ、ケ いき Hơi thở
28 HƯU キュウ やす(む)
やす(める),
やす(まる)
Nghỉ ngơi,
cho nghỉ,
được nghỉ
29 NGƯ ギョ さかな
30 KIM キン、コン、ゴン かね, かな Tiền, kim loại
31 KHÔNG, KHỐNG クウ そら, あ(ける/く), から Bầu trời, bỏ trống
32 NGUYỆT ゲツ、ガツ つき Mặt trăng; tháng
33 KIẾN ケン み(る),み(える)、
み(せる)
Nhìn, ngắm,
cho xem
34 NGÔN ゲン、ゴン こと, い(う) Từ ngữ, nói
35 CỔ ふる(い) Cũ, cổ
36 HẬU ゴ、コウ のち, こう, うし(ろ),
あと, おくれる
Sau, đằng sau, muộn
37 NGỌ Trưa
38 NGỮ かた(る), かた(らう) Nói chuyện; kể chuyện
39 HIỆU, GIÁO コウ、キョウ Trường học
40 KHẨU コウ、ク くち Miệng
41 HÀNH コウ、ギョウ、アン いく, ゆく, おこなう Đi, tiến hành, dòng
42 CAO コウ たか(い), たかまる, たかめる Cao, nâng cao, Làm cao lên
43 QUỐC コク くに Đất nước
44 KIM コン、キン いま Hiện tại, bây giờ
45 HỮU ウ、ユウ みぎ Bên phải
46 TẢ サ、シャ ひだり Bên trái; bất chính
47 SƠN, SAN サン、セン やま Núi non
48 TỬ, TÝ シ、ス、ツ、-っ.こ Trẻ con
49 NHĨ みみ Tai
50 THỜI, THÌ とき Thời gian; giờ
51 XA シャ くるま Xe cộ, bánh xe
52 シャ やしろ Đền thờ, miếu
53 THỦ シュ、ズ Tay
54 CHU シュウ Tuần
55 XUẤT シュツ、スイ だ(す), で(る) Xuất, rời đi, ra đi
56 THƯ ショ か(く) Viết
57 TIỂU ショウ ちい(さい), こ-、お Nhỏ bé, hẹp
58 THIẾU, THIỂU ショウ すこ(しい), すく(ない) Một chút, một ít
59 THƯỢNG ジョウ、ショウ、シャン うえ、かみ、
あ(げる)、あ(がる)
Phía trên, trên (thượng)
60 THỰC ショク、ジキ たべる, くう, くらう Ăn
61 TÂN シン あたら(しい), あら(た) Mới
62 NHÂN ジン、ニン ひと Người
63 THỦY スイ みず Nước, chất lỏng
64 SINH セイ、ショウ いきる/ける, いかす, うむ,
うまれる, はやす/える,
なま
Sinh sống, làm sống lại,
đẻ, sản xuất, được đẻ,
lớn lên, sống
65 XUYÊN セン かわ Con sông
66 THIÊN セン Ngàn (1000)
67 TIÊN セン さき Trước, đầu chỗ, tổ tiên
68 TIỀN ゼン まえ Trước, phía trước, sớm, tiến, đi tới
69 TÚC ソク あし,た(る)/りる,た(す) Chân, bước,
đầy đủ, thêm vào
70 ĐA おおい Nhiều, đầy
71 ĐẠI ダイ、タイ おお(きい)、おお(い) Nhiều
72 NAM ダン、ナン おとこ Đàn ông
73 NỮ ジョ、ニョ、ニョウ おな, め Phụ nữ, giống cái
74 TRUNG チュウ なか Ở giữa, bên trong, suốt
75 TRƯỜNG 2 なが(い) Dài
76 THIÊN テン あめ、あま Trời, tự nhiên, thời tiết
77 ĐIẾM テン みせ Cửa hàng
78 ĐIỆN デン Điện
79 THỔ ド、ト つち Đất, thổ
80 ĐẠO ドウ、トウ みち Con đường; đạo lý
81 ĐỘC ドク、トク、トウ よ(む) Đọc, nói
82 NHẬT ニチ、ジツ ひ、-か Ngày, mặt trời, nước Nhật, ban ngày
83 NHẬP ニュウ、ニッ はいる,いる,いれる Đi vào, cho vào, nhét vào
84 NIÊN ネン とし Năm, tuổi
85 MÃI バイ か(う) Mua
86 BẠCH ハク、ビャク しろい)、しろ、し Màu trắng
87 BÁN ハン なか(ば) Một nửa, giữa
88 BÁCH ヒャク、ビャク Một trăm
89 PHỤ ちち Cha, bố
90 PHÂN ブン、フン、ブ ふん, わける/かつ, わ
かれる, わかる
Phút, phân chia, hiểu
91 VĂN ブン、モン き(く), き(こえる) Nghe, hỏi
92 MẪU はは Mẹ, nguồn gốc
93 MỘC ボク、モク き、こ Cây, gỗ
94 BẢN, BỔN ホン もと Sách, gốc, chính, đếm vật
95 MỖI マイ Mỗi, mọi
96 VẠN マン、バン 10 ngàn
97 DANH メイ、ミョウ Tên, tiếng tăm; danh dự
98 MỤC モク、ボク め、ま Mắt, tầm mắt
99 HỮU ユウ とも Bạn
100 LAI ライ、タイ きたす, きたる, くる Gây nên, Đến, tới
101 LẬP リツ、リュウ た(つ), た(てる) Đứng dậy, dựng lên
102 THOẠI はなし, はな(す) Nói chuyện, câu chuyện