Tài liệu học kính ngữ trong tiếng Nhật
Học Kính ngữ trong Tiếng nhật
Một số câu cửa miệng.
1. Khi hỏi , hỏi thăm, làm phiền.
-恐れ入りますが。。。。。。。。。。。
-失礼ですが。。。。。。。。。。。
-立ち入ったことを伺いますが。。。。。
-つかぬことを尋ねいたしますが。。。
-おさしつかえなければ。。。
2. Khi muốn phản luận, phản đối ý kiến đối phương, góp ý…
-おっしゃることはよく分かりますが。。。。
-大変申し上げにくいのですが。。。。
-素人の立場ではございませんが。。。。
-お言葉を返すようですが。。。。
-余計なことかもしれませんが。。。。
3.Khi xác định , khẳng định.
-念のため、確認させていただきますが。。。。
-何度も恐縮ではございますが。。。。
-私の記憶違いがあると行けませんので。。。
4. Khi nhờ vả, yêu cầu, giao phó…
-恐れ入りますが。。。。
-お手数おかけしますが。。。
-ご迷惑でなければ。。。
-ご面倒でなければ。。。。
-大変恐縮ではございますが。。。。
5. Về 美化語(びかご) là những danh từ, danh động từ được gắn thêm お hoặc ご。
Ví dụ: お土産、お手洗い、お返事、お酒、お金、。。。。
ご案内、ご住所、ご褒美、。。。お飯==>ご飯
===> khi dùng 美化語 nên chú ý là không gắn với các từ ngữ mang nghĩa không tốt。犯罪、死、解雇、。。。。
Thứ 2 là không gắn với các từ mượn từ nước ngoài như katakana.バック、ジュース、ボール、ビール、。。。。
6. Về 丁寧語(ていねいご) các từ ngữ lịch sự, cách chuyển đổi.
-どう chuyển thành いかが
-どうやって chuyển sang どのようにして
– いい chuyển sang よろしい hoặc 結構
-だれ chuyển thành どなた hoặc どちら様
-こっち、そっち、あっち、どっち lần lượt là どちら、そちら、あちら、どちら。
-去年 thành 昨年
-今年 thành 本年
-今 thành ただいま
-すぐに thành ただちに、早急に hoặc 即座に
-あとで thành のちほど
-前から thành 以前から
-いくら thành いかほど
-どれくらい thành いかばかり
-次に thành 次回
-この前 thành 前回
-この間 thành 先日
-さっき thành 先ほど
-明日 là みょうにち
-あさって là みょうごにち
-おととい là いっさくじつ
-きのう là さくじつ
7. Tính từ đuôi い khi đi cùng ございます cũng sẽ chia khác nhau.
Hàng a như 短い==>短こうございます
Hàng i như 美しい==> 美しゅうございます hoặc như よろしゅうございます
Hàng u như 軽い==> 軽うございます
Hàng o giống hàng u như 強い==> 強うございます
8. Về 丁重語
-言う、話す ====> 申す
-する==> いたす
– 知る、思う====>存じる
-している====> ておる
– ある ===> ござる(ございます)
-行く、来る ==> 参る
– て行く、てくる. ===> て参る
9. Về 謙譲語( けんじょうご)
– xin phép được làm gì đó…(さ)せていただく
– người khác làm cho cái gì đó Nhờ vả……..お(ご)……..いただく hoặc ….. ていただく
Hoặc お(ご)……願い(願え)
– Ngoài ra khi sử dụng 謙譲語 cũng có các tiền tố お、ご trước động từ.
Cách chia.
お。。。。する==>お知らせします
お。。。。いたす==>お知らせいたします
お。。。。できる==> お作りできます
ご。。。。する==>ご紹介します
ご。。。。いたす===>ご紹介いたします
ご。。。。。できる==> ご連絡てきます
Ngoài ra 1 số từ cố định.
-見せる ==>お目にかける
-聞かせる==>お耳に入れる
-会う==>お目にかかる
-知る==>存じ上げる
-行く、訪ねる、聞く、訪れる==>伺う
– もらう、食べる、飲む===> いただく
-与える、やる===>差し上げる
-引き受ける、聞く===> 承る
-行く、来る===>参上する
-もらう===> 賜る
10. Cuối cùng là 尊敬語。
Cách chia.
-thêm tiền tố お (ご) trước động từ bỏ ます.
お(ご)。。。。です
お(ご)。。。。になる
です===>になる、でございます hoặc でいらっしゃる
Ngoài ra.
-行く、来る、いる ==>いらっしゃる hoặc おいでになる
-する===>なさる
-食べる、飲む====>召し上がる
-くれる==>くださる
-来る===>見える
-見る===>ご覧になる
-言う、と言う===>おっしゃる
Ngoài ra còn rất nhiều từ ngữ khác như.
-だんだん==>しだいに
-なので==> だから
-私、僕 ==>わたくし
-私たち ===>私ども
-。。。できません===>> 。。。。しかねます
-ちょっと====>少々
-忙しい==> 手がふさがっています
-わからない===>勉強不足
-忘れた===>失念した
-ミス====>不手際
Tài liệu viết bằng tiếng Nhật, dành cho trình độ trung cấp trở lên.
Download : Here
Xem thêm:
Tài liệu Kính ngữ trong tiếng Nhật đầy đủ nhất
Kính ngữ – Cách nói lịch sự trong tiếng Nhật