Ngữ pháp N4 : する (suru)
ÔN LẠI CÁC MẪU NGỮ PHÁP N4 VỚI “する”
🍑 1. N/ Vる(Vない)こと+ にする: Quyết định chọn cái gì, làm gì đó
この本にします Tôi chọn quyển sách này
日本へ日本語を勉強に行くことにしました
Tôi quyết định sẽ đến Nhật học tiếng Nhật
彼女の結婚式に出席しないようにする。
Tôi quyết định không tham gia lễ cưới của cô ta.
🍑 2. Vるい/Vなようにす: Diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi theo hướng tích cực.
毎日早く寝るようにしてください
Hãy cố gắng đi ngủ sớm
健康のため、やさいをたくさん食べるようにしています (Tôi đang cố gắng rau nhiều rau vì sức khỏe.)
毎日公園をさんぽするようにしている
Tôi cố gắng đi bộ ở công viên hàng ngày
🍑. N + がする: Ngửi thấy, Nghe thấy, Nếm thấy
このコーヒーはいいにおいがする
Cà phê này có mùi gì thơm nhỉ
となりのへやにきれいなピアノの音がしている Có tiếng piano rất hay từ phòng bên cạnh
🍑4. A(い)くor A(な)に+する Làm cho
このシャツを短くにしてください
Hãy làm cho cho áo này ngắn lại
このテーブルをきれいにします
Tôi sẽ dọn dẹp bàn này sạch sẽ
Mẫu số 2 dùng siêu nhiều trong văn viết trao đổi email đấy nhé các bạn nên mọi người nhớ kỹ nhé
—
Cảm ơn fanpage Tiếng nhật online MoMo đã chĩa sẻ.
Chúc bạn học tốt, thi tốt.