Home / Học tiếng Nhật giao tiếp / Những câu nói thông dụng bằng tiếng nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống

Những câu nói thông dụng bằng tiếng nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống

Những câu nói thông dụng bằng tiếng nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống
Trong cuộc sống các bạn hay giao tiếp với nhau những câu nói thường ngày: có chuyện gì vậy? Dạo này bạn sao rồi?… Vậy nói những câu nói này bằng tiếng Nhật như thế nào? Cùng nhau tìm hiểu những câu nói thông dụng bằng tiếng Nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống nhé.

1. なか かわった ことあった?(Naka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?

2. どう した?(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra)

3. なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
(*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút.
(**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.

4. Dạo này ra sao rồi
げんき だた?(Genki data?)
どう げんき?(Dō genki?)

5. Bạn có khỏe không?
げんき?(Genki?)

6. Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)
どう してて?(Dō shiteta?)

7. Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)
なに やってた の?(Nani yatteta no?)

8. Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)

9. Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.)
ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)

Những câu này có thể được chuyển từ câu nói thường thành câu hỏi, chuyển ne ngắn (ne) thành ne dài (nē) sẽ biến câu “Lâu rồi ko gặp bạn” thành “Lâu rồi ko gặp bạn phải ko?”

10. Migi có khỏe không? (Is Migi okay?)
みぎ げんき?(Migi genki?)

11. Dạo này Migi làm gì? (How’s Migi doing?)
みぎい どう してる?(Migī dō shiteru?)

12. Không có gì mới (Nothing much)
べつ に なに も。(Betsu ni nani mo)
なに も。(Nani mo)

13. Không có gì đặc biệt (Nothing specia.)
べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai)

14. Khỏe thôi. (Okay ,I guess)
あんまり。(Anmari)

15. Tôi khỏe (I’m fine)
げんき。(Genki)
げんき よ。(Genki yo) (Nữ)
げんき だよ。(Genki dayo) (Nam)
まあね。(Māne.) (+)

16. Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)
どか した の?(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)
ど した の?(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)
なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
ど したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)
(*) & (**) Nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.

17. Bạn đang lo lắng điều gì vậy? (What’s on your mind?)
なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

18. Không có gì cả (Nothing)
べつ に。(Betsu n.)
なん でも ない よ。(Nan demo nai yo)
**Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”
Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” Đừng lẫn lộ hai câu này.

19. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi (I was just thinking)
かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta)

20. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi (I was just daydreaming.)
ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)

21. Để tôi yên! (Leave me alone!)
ひとり に して!(Hitori ni shite!)
ほっといて!(Hottoite!)

22. Không phải phải chuyện của bạn! (It’s none of your bussiness!)
ぃ でしょ!?(Ii desho!?) (Nữ)
ぃ だろ!(Ii daro!) (Nam)
かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!) (Nữ)
かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!) (Nam)
よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)
Có thể tạo nên những cuộc đối thoại nhiều màu sắc hơn bằng cách đệm thêm “vâng” ,”phải chứ?”

* Một số câu dò hỏi thông dụng khác tu nghiệp sinh Nhật Bản cần biết:
Những câu giao tiếp này, bạn có thể giao tiếp với bạn bè bên Nhật, còn nói với với bề trên, sếp Nhật, người lớn tuổi thì không nên dùng nhiều. Muốn dùng bạn cần thêm vào một số từ khác thể hiện phép lịch sự.

1) Thật không? (Really?)
ほん と?(Hon to?)
ほんと に?(Honto ni?)
まじ で?(Maji de?)
まじ?(Maji?)
うそ?(Uso?)
うそ だ?(Uso da?)

2) Vậy hả? (Is that so?)
そう なの?(Sō nano?)
そう?(Sō?)

3) Đúng vậy chứ? (Did you? Do you? Are you?)
そう なの?(Sō nano?)

4) Làm thế nào vậy? (How come?)
どう して?(Dō shite?)
どう して だよ?(Dō shite dayo?)

5) Tại sao? (Why?)
なんで?(Nande?)

6) Ý bạn là gì? (What do you mean?)
どう いう いみ?(Dō iu imi?)

7) Có gì sai khác không? (Is something wrong/different?)
なに か ちがう の?(Nani ka chigau no?)

8) Có gì khác biệt? (What’s the difference?)
なに が ちがう の?(Nani ga chigau no?)

9) Cái gì? (What?)
なに?(Nani?)
え?(E?)

10) Tại sao ko? (Why not?)
なんで だめ なの?(Nande dame nano?)
なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam)

11) Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? (Are you serious?)
ほんき?(Honki?)

12) Bạn có chắc không? (Are you sure?)
ほんと に?(Honto ni?)
ぜったい?(Zettai?)
**Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn ,ví dụ như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có chắc hay ko.

13) Bạn không đùa đấy chứ? (You don’t mean it!)
じょうだん でしょ?(Jōdan desho?)

14) Cứ nói đùa mãi! (You’re joking!)
じょうだん だろ?(Jōdan daro?)
Những câu sau đây sẽ làm cho cuộc đối thoại sống động hơn ,hay ít nhất làm cho người nói cảm thấy bạn đang lắng nghe.

15) Đúng rồi! (That’s right!)
そう だね!(Sō dane!) (+)
そう だな!(Sō dana!) (+)
まねえ!(Manē!)

Xem thêm:
100 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
56 chủ đề thự hành giao tiếp tiếng Nhật