Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp N4 (page 6)

Ngữ pháp N4

Nơi chia sẻ tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4.

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì ) Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích Ví dụ : 家を買うために朝から晩まで働く。 Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà 疲れをいやすためにサウナへ行った。 Tôi đã đi tắm hơi để giải tỏa sự …

Read More »

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà ) Giải thích: Dùng là ~, nói…..là ~ đương nhiên mà không có kết quả tương ứng. Ví dụ : 新しい登山靴を買ったものの、忙しくてまだ一度も山へ行っていない。 Tôi đã mua giày leo núi rồi, nhưng vì bận rộn nên không đi được …

Read More »

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 53 : ~ものなら ( Nếu )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 53 : ~ものなら ( Nếu ) Giải thích: Nếu ~ ( dùng khi hi vọng vào một điều gì đó khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng ) Ví dụ : 母の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。 Nếu bệnh tình của …

Read More »

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 51 : ~もの~ ( Vì )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 51 : ~もの~ ( Vì ) Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại Hay sử dụng cùng với「だった」 Ví dụ …

Read More »

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 48 : ~ことになっている~ ( Dự định , quy tắc )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 48 : ~ことになっている~ ( Dự định , quy tắc ) Giải thích: Diễn tả sự dự định hay quy tắc. Ví dụ : 規則では、不正をおこなった場合は失格ということになっています。 Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh hỏng 明日は先生に訪問ことになっています。 Ngày mai tôi định đi thăm thầy giáo …

Read More »