Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì ) Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích Ví dụ : 家を買うために朝から晩まで働く。 Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà 疲れをいやすためにサウナへ行った。 Tôi đã đi tắm hơi để giải tỏa sự …
Read More »Ngữ pháp N4
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 55 : ~ように ( Để làm gì đó….. )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 55 : ~ように ( Để làm gì đó….. ) Giải thích: Động từ 1 biểu thị một mục đích hay mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà ) Giải thích: Dùng là ~, nói…..là ~ đương nhiên mà không có kết quả tương ứng. Ví dụ : 新しい登山靴を買ったものの、忙しくてまだ一度も山へ行っていない。 Tôi đã mua giày leo núi rồi, nhưng vì bận rộn nên không đi được …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 53 : ~ものなら ( Nếu )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 53 : ~ものなら ( Nếu ) Giải thích: Nếu ~ ( dùng khi hi vọng vào một điều gì đó khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng ) Ví dụ : 母の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。 Nếu bệnh tình của …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… ) Giải thích: Cách nói cảm thán : Có chuyện đó nữa sao?/ có việc vô lý vậy sao? Thường dùng trong văn nói và chuyển thànhもんか Hoặc chuyển thành ものだろうか Ví dụ : そんなことがあるんもんか。 Làm gì …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 51 : ~もの~ ( Vì )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 51 : ~もの~ ( Vì ) Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại Hay sử dụng cùng với「だった」 Ví dụ …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 50 : ~ところに/ところへ~ ( Trong lúc …… )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 50 : ~ところに/ところへ~ ( Trong lúc …… ) Giải thích: Sử dụng cho trường hợp diễn tả sự việc xảy ra làm thay đổi, biến đổi sự việc tình hình ở một giai đoạn nào đó. Và thường sự việc xảy ra làm cản …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 49 : ~とおりに~(~通りに)( Làm gì…theo , làm gì…đúng theo )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 49 : ~とおりに~(~通りに)( Làm gì…theo , làm gì…đúng theo ) Giải thích: Dùng để diễn tả bằng chữ viết, động tác, lời nói v.v… (Động từ 2) một việc gì đó theo đúng như đã nghe hoặc học v.v.. (Động từ 1). Động từ …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 48 : ~ことになっている~ ( Dự định , quy tắc )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 48 : ~ことになっている~ ( Dự định , quy tắc ) Giải thích: Diễn tả sự dự định hay quy tắc. Ví dụ : 規則では、不正をおこなった場合は失格ということになっています。 Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh hỏng 明日は先生に訪問ことになっています。 Ngày mai tôi định đi thăm thầy giáo …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 47 : ~ことにする~ ( Tôi quyết định )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 47 : ~ことにする~ ( Tôi quyết định ) Giải thích: Diễn tả sự quyết định, ý định về hành vi tương lai và được sử dụng cho ngôi thứ nhất. Ví dụ: これからはあまりあまい物は食べないことにしよう。 Từ nay về sau, ta nên kiêng, không nên ăn nhiều …
Read More »