Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 59 : ~んです~ (Đấy) vì Giải thích: Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do Ví dụ : どうしたんですか?元気がありませんね Bạn bị sao vậy? Có vẻ không khỏe nhỉ ちょっとかぜなんです。 Tôi hơi cảm どうしてさっき ワンー さんとしゃべらなかったの? Tại sao lúc nảy anh không …
Read More »Ngữ pháp N4
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 58 : ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ ( Nên , không nên )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 58 : ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ ( Nên , không nên ) Giải thích: Dùng để khuyên nhủ, góp ý cho người nghe Ví dụ : そんなに病気がだったら、医者に行ったほうがいい。 Bệnh như thế thì nên đi tới bác sĩ 僕が話すより、君が直接話すほうがいいと思う Em nên trực tiếp nói thì tốt hơn anh nói …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 57 : ~ばあいに~(~場合に) Trường hợp , khi
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 57 : ~ばあいに~(~場合に) Trường hợp , khi Giải thích: Là cách nói về một trường hợp giả định nào đó. Phần tiến theo sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp chưa hoặc kết quả xảy ra. Phần đứng trước「ばあい」 là động từ, …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì ) Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích Ví dụ : 家を買うために朝から晩まで働く。 Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà 疲れをいやすためにサウナへ行った。 Tôi đã đi tắm hơi để giải tỏa sự …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 55 : ~ように ( Để làm gì đó….. )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 55 : ~ように ( Để làm gì đó….. ) Giải thích: Động từ 1 biểu thị một mục đích hay mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà ) Giải thích: Dùng là ~, nói…..là ~ đương nhiên mà không có kết quả tương ứng. Ví dụ : 新しい登山靴を買ったものの、忙しくてまだ一度も山へ行っていない。 Tôi đã mua giày leo núi rồi, nhưng vì bận rộn nên không đi được …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 53 : ~ものなら ( Nếu )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 53 : ~ものなら ( Nếu ) Giải thích: Nếu ~ ( dùng khi hi vọng vào một điều gì đó khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng ) Ví dụ : 母の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。 Nếu bệnh tình của …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… ) Giải thích: Cách nói cảm thán : Có chuyện đó nữa sao?/ có việc vô lý vậy sao? Thường dùng trong văn nói và chuyển thànhもんか Hoặc chuyển thành ものだろうか Ví dụ : そんなことがあるんもんか。 Làm gì …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 51 : ~もの~ ( Vì )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 51 : ~もの~ ( Vì ) Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại Hay sử dụng cùng với「だった」 Ví dụ …
Read More »Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 50 : ~ところに/ところへ~ ( Trong lúc …… )
Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 50 : ~ところに/ところへ~ ( Trong lúc …… ) Giải thích: Sử dụng cho trường hợp diễn tả sự việc xảy ra làm thay đổi, biến đổi sự việc tình hình ở một giai đoạn nào đó. Và thường sự việc xảy ra làm cản …
Read More »