Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4

Nơi chia sẻ tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4.

[PDF] Sách Tổng hợp kiến thức N4

[PDF] Sách Tổng hợp kiến thức N4 Cùng gửi đến các bạn giáo trình học tiếng Nhật N4 cơ bản. Tài liệu học tiếng Nhật N4 được biên soạn tổng hợp gồm 3 phần: – Kanji N4 – Từ vựng N4 – Ngữ Pháp N4 Nguồn: DungMoRI biển soạn. Xem …

Read More »

Ngữ pháp N4: Thể て (te)

Ở Tiếng Nhật N5 chúng ta đã học về thể て (te), tuy nhiên ở Tiếng Nhật N4 chúng ta sẽ học những cấu trúc mới liên quan đến thể て (te). 1. N が V (tha động từ) てある Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái của vật, là …

Read More »

Ngữ Pháp N4: Sử dụng trong Đọc Hiểu

Ngữ Pháp N4: Sử dụng trong Đọc Hiểu Cùng học những mẫu ngữ pháp N4 thường được sử dụng trong đọc hiểu.  Download: PDF Xem thêm: Thẻ học 50 bài Ngữ Pháp Minna – Phần 2 Tóm tắt Ngữ Pháp N4

Read More »

Tóm tắt Ngữ Pháp N4

Tóm tắt ngữ pháp N4 Tài liệu này mình biên soạn với mục đích giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về các chủ đề ngữ pháp trong phạm vi N4. Mình đặt các cấu trúc có nội dung giống nhau ở cùng một chủ đề với hy vọng …

Read More »

Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích

Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích Say đây chúng ta sẽ cùng tiengnhat vùng học về, 5 Ngữ pháp tiếng Nhật nói về mục đích. 1. Vに (行きます) Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó Ví dụ: 1. 明日、デパートへ 靴に行きます。 あした、 デパートへ …

Read More »

So sánh mẫu ngữ pháp でしょう、と思います、かもしれません

So sánh mẫu ngữ pháp でしょう、と思います、かもしれません Giải thích sự khác nhau của でしょう、と思います、かもしれません 【N4】Những mẫu ngữ pháp nghĩa gần giống nhau, mọi người cùng nhau học và hiểu rõ bản chất của ba mẫu ngữ pháp này nha. Theo: Tiếng Nhật Tanoshii Xem thêm: Phân biệt cấu trúc ように và ために …

Read More »

Ngữ pháp N4: なら (nara)

Ngữ pháp N4: なら (nara) Ý nghĩa 1: Nếu (Quan điểm). Cấu trúc 1: Vる + なら Cách sử dụng 1: Đây là kiểu nói mang tính thành ngữ, với [なら] tiếp nối theo sau dạng từ điển của các động từ [みる], [言う], [比べる]… nó diễn tả rằng sự …

Read More »

Phân biệt ~てあげます、~てくれます、~てもらいます

[Ngữ pháp N4] Phân biệt ~てあげます、~てくれます、~てもらいます Những mẫu ngữ pháp này thường được dùng khi muốn nói về việc “ai cho ai cái gì”, “ai làm cho ai cái gì” hay “được ai làm cho điều gì”.. 1. NGỮ PHÁP ∼てあげます – dùng để nói đến “làm cho ai đó …

Read More »

Phân biệt cấu trúc ように và ために

Ngữ pháp N4: Phân biệt cấu trúc ように và ために 1. ように : 🍀Cấu trúc: Vる/Vれる/Ⅴない+ ように 🍄ý nghĩa: “Để, nhằm để..” Dùng để nói vì nguyên nhân hay việc gì đó dẫn đến mục đích của hành động phía sau. Động từ thường đi với ように là tự động …

Read More »