Ngữ pháp N4: なら (nara) Ý nghĩa 1: Nếu (Quan điểm). Cấu trúc 1: Vる + なら Cách sử dụng 1: Đây là kiểu nói mang tính thành ngữ, với [なら] tiếp nối theo sau dạng từ điển của các động từ [みる], [言う], [比べる]… nó diễn tả rằng sự …
Read More »Ngữ pháp N4
Phân biệt ~てあげます、~てくれます、~てもらいます
[Ngữ pháp N4] Phân biệt ~てあげます、~てくれます、~てもらいます Những mẫu ngữ pháp này thường được dùng khi muốn nói về việc “ai cho ai cái gì”, “ai làm cho ai cái gì” hay “được ai làm cho điều gì”.. 1. NGỮ PHÁP ∼てあげます – dùng để nói đến “làm cho ai đó …
Read More »Phân biệt cấu trúc ように và ために
Ngữ pháp N4: Phân biệt cấu trúc ように và ために 1. ように : 🍀Cấu trúc: Vる/Vれる/Ⅴない+ ように 🍄ý nghĩa: “Để, nhằm để..” Dùng để nói vì nguyên nhân hay việc gì đó dẫn đến mục đích của hành động phía sau. Động từ thường đi với ように là tự động …
Read More »27 Cấu trúc ngữ pháp N4 hay gặp
27 Cấu trúc ngữ pháp N4 hay gặp TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 HAY GẶP Trong bày này chúng ta sẽ cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 cơ bản thường gặp trong JLPT N4. Xem thêm: Tổng hợp các thể động từ và cách chia chi …
Read More »Các mẫu ngữ pháp thể て trong N4
Các mẫu ngữ pháp thể て trong N4 Tổng hợp lại các mẫu ngữ pháp thể Te (Vて) của N4 nhé. Xem thêm bài: Tóm lược phần Ngữ pháp tiếng Nhật N4 63 mẫu câu ngữ pháp tiếng Nhật N4
Read More »Thẻ học 50 bài Ngữ Pháp Minna – Phần 2
Thẻ học 50 bài Ngữ Pháp Minna – Phần 2 Thẻ học ngữ pháp Minna Từ bài 1 – 50 Lướt một lượt ôn tập xem bạn có thuộc lòng 50 bài chưa nhé ạ! Cảm ơn Hinxu Tanoshii đã chia sẽ.
Read More »Bảng chia động từ tiếng Nhật sơ cấp – Nhóm 3
Bảng chia động từ tiếng Nhật sơ cấp – Nhóm 3 Bảng chia thể động từ Tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về cách chia động từ tiếng Nhật sơ cấp. Download tài liệu: PDF Xem thêm: Bảng chia động từ tiếng Nhật sơ cấp …
Read More »Bảng chia động từ tiếng Nhật sơ cấp – Nhóm 2
Bảng chia động từ tiếng Nhật sơ cấp – Nhóm 2 Bảng chia thể động từ Tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về cách chia động từ tiếng Nhật sơ cấp. Download tài liệu: PDF Xem thêm: Bảng chia động từ tiếng Nhật sơ cấp …
Read More »[Ngữ pháp N4] 使役形: Thể Sai Khiến
[Ngữ pháp N4] 使役形: Thể Sai Khiến A. Cách chia thể sai khiến 使役形 (しえきけい) từ thể từ điển. 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う –> あ + せる Ví dụ: 言う(いう)→ 言わせる、 話す(はなす)→ 話させる、 書く(かく)→ 書かせる 2. Động từ nhóm 2: Chuyển đuôi る –> させる Ví dụ: 食べる(たべる)→ 食べさせる、 見る(みる)→ 見させる、 起きる(おきる)→ 起きさせる 3. Động từ …
Read More »Tổng hợp 63 ngữ pháp tiếng Nhật N4
Tổng hợp 63 ngữ pháp tiếng Nhật N4 Bộ 63 Ngữ pháp tiếng nhật N4 Hôm nay cùng chia sẻ với mọi người 63 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4, việc học và sử dụng ngữ pháp giúp chúng ta giao tiếp tiếng Nhật và vượt qua kỳ thi …
Read More »