Ngữ pháp N4 – ことにします [kotonishimasu, koto nishimasu]
Cách chia :
Vる+ことにします
Vない+ことにします
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa quyết định, quyết tâm hay chọn lựa về một hành động nào đó.
Ví dụ:
やせるために明日5キロメート走ることにします。
Yaseru tame ni ashita go kiro mēto hashiru koto ni shi masu.
Để gầy đi thì tôi quyết định mỗi ngày sẽ chạy 5 cây số.
経験があるためにアルバイトをすることにします。
keiken ga aru tame ni arubaito o suru koto ni shi masu.
Để có kinh nghiệm thì tôi quyết định sẽ đi làm thêm.
彼とその話を言わないことにします。
kare to sono hanashi o iwa nai koto ni shi masu.
Tôi quyết định không nói với anh ta về chuyện này.
親と未来の計画を述べることにしました。
oya to mirai no keikaku o noberu koto ni shi mashi ta.
Tôi đã quyết định bày tỏ với bố mẹ về kế hoạch tương lai.
そんなに威張る人と交際しないことにする。
sonnani ibaru hito to kōsai shi nai koto ni suru.
Tôi quyết định không giao du với người kiêu căng như vậy.
Chú ý: Đây là hình thức dùng trong văn viết và có vẻ kiểu cách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
ことにします kotonishimasu
します shimasu