JLPT N5 Kanji: 長 (naga)
Ý nghĩa: Dài, lâu
Âm Onyomi: ちょう (chou)
Âm Kunyomi: なが(い) naga(i)、 おさ (osa)
Cách viết chữ 長:
Những từ thường có chứa chữ 長:
長 (ちょう) : Đứng đầu, trưởng nhóm, trưởng lão, công trạng, điểm mạnh, ưu thế…
長い (ながい): Dài (khoảng cách, thời gian…)
社長 (しゃちょう):Giám đốc
部長 (ぶちょう):Trưởng ban, trưởng phòng
身長 (しんちょう):Chiều cao, tầm vóc
長所 (ちょうしょ):Sở trường, điểm mạnh
長男 (ちょうなん):Trưởng nam
長方形 (ちょうほうけい):Hình chữ nhật
長さ (ながさ):Chiều dài
長 (おさ) : Người đứng đầu
長官 (ちょうかん) : Thư ký
体長 (たいちょう) : Chiều dài (của một con vật), chiều dài cơ thể
医長 (いちょう) : Giám đốc y tế, bác sĩ trưởng
成長 (せいちょう) : Trưởng thành
校長 (こうちょう) : Hiệu trưởng
長居 【ながい】 Chuyến thăm dài ngày, ở lâu dài