Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 7 : ~なら~ ( Nếu là )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 7 : ~なら~ ( Nếu là )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 7 : ~なら~ ( Nếu là )

Câu 7. ~なら~: Nếu là ~

Giải thích:

Dùng để diễn đạt một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước  đó.

Ví dụ:

お金のことなら心配しなくていいですよ。何とかなりますから。

Chuyện tiền bạc anh không cần phải lo. Vì tôi có thể xoay xở được

佐藤さん見ませんでしたか?

Anh có thấy Sato  không?

佐藤さんなら、図書館にいますたよ。

Sato ha?   Lúc nảy anh ấy ở trong thư viện đấy

例おこならもう社長に伝え手あります。

Chuyện ấy tôi đã báo cáo cho giám đốc rồi

Chú ý:

Dùng để diễn đạt một thông tin trong phạm  vi giới hạn của một chủ đề nêu ra và đánh  giá cao nhất trong giới hạn đó. Vế sau của  「Nなら」là thể hiện 「Nが一番だ」hoặc「Nがいい」