Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 63 : ~Vる・ないようにする ( Sao cho , sao cho không )
Giải thích:
Cố gắng để , cố gắng không để
Ví dụ :
私は肉を小さく切って、子供にも食べられるようにした。
Tôi cố gắng cắt nhỏ thịt ra, sao cho trẻ con cũng ăn được
彼女の機嫌を損ねることはいわないようにした。
Tôi đã luôn chú ý nói những điều không làm phật ý cô ấy
油ものは食べないようにしている。
Tôi đang cố gắng không ăn những chất dầu mỡ