Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 62 : ~Vるようになる~ ( Bắt đầu …… )
Giải thích:
Diễn tả việc bắt đầu một hành động, một việc gì đó
Ví dụ :
日本語が話せるようになりました。
Bây giờ tôi đã nói được tiếng Nhật
眼鏡をかければ、黒板の字が見えるようになりました。
Nếu đeo kính vào sẽ thấy được chữ ở trên bảng
注意しなら文句を言わないようになった。
Sau khi tôi nhắc nhở anh ta không còn cằn nhằn nữa