Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 61 : ~V 可能形ようになる ( Đã có thể )
Giải thích:
Diễn tả sự có khả năng, đã bắt đầu có thể làm một việc gì đó
Ví dụ :
前はわさびをたべませんでしたが、日本に来てから食べるようになりました。
Trước kia tôi không ăn Wasabi, nhưng từ khi đến nhật tôi đã có thể ăn được
バイクーに乗れるようになりました。
Tôi đã biết đi xe máy
日本語を勉強しているから、だんだん新聞が読めるようになりました。
Vì học tiếng Nhật nên dần dần tôi đã có thể đọc báo