Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 59 : ~んです~ (Đấy) vì

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 59 : ~んです~ (Đấy) vì

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 59 : ~んです~ (Đấy) vì

Giải thích:
Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do

Ví dụ :
どうしたんですか?元気がありませんね
Bạn bị sao vậy? Có vẻ không khỏe nhỉ

ちょっとかぜなんです。
Tôi hơi cảm

どうしてさっき ワンー さんとしゃべらなかったの?
Tại sao lúc nảy anh không nói chuyện với anh Wang

あの人はちょっと苦手なんです。
Vì tôi hơi ngại anh ấy

Chú ý:
Là dạng lịch sự của「んだ」 . Cũng nói là「のです」

あまりおいしかったんで、全部食べてしまった。
Vì ngon quá nên tôi đã lỡ ăn hết

遅くなってすみません、途中で渋滞に巻き込まれてしまたのです。
Xin lỗi vì tới trễ. Vì nữa đường tôi bị kẹt xe.