Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 58 : ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ ( Nên , không nên )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 58 : ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ ( Nên , không nên )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 58 : ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ ( Nên , không nên )

Giải thích:
Dùng để khuyên nhủ, góp ý cho người nghe

Ví dụ :
そんなに病気がだったら、医者に行ったほうがいい。
Bệnh như thế thì nên đi tới bác sĩ

僕が話すより、君が直接話すほうがいいと思う
Em nên trực tiếp nói thì tốt hơn anh nói

あの人おしゃべりだから、あまり無理をしないほうがいいと思う。
Cô ấy hay nói lắm, đừng nên kể với cô ấy

Chú ý:
Động từ có thể dùng ở dạng từ điển, nhưng dạng phủ định thì có thể dùng「。。。。ない」
không sử dụng công thức「なかったほうがいい」
Không nên nói chuyện với người ấy

O あの人には話さないほうがいいよ。
X あの人には話さなかったほうがいいよ。