Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì )
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích
Ví dụ :
家を買うために朝から晩まで働く。
Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà
疲れをいやすためにサウナへ行った。
Tôi đã đi tắm hơi để giải tỏa sự mệt mỏi
健康のためにたくさん野菜を食べます
Tôi ăn nhiều rau vì sức khỏe
外国語を習うためにこれまでずいぶん時間とお金を使った。
Tôi tốn nhiều thời gian và tiền để học ngoại ngữ
Chú ý:
Sự khác nhau giữa 「~ように」và「~ために」
Khi dùng「~ように」 thì động từ không biểu thị chủ ý được dùng
Còn trong trường hợp dùng 「~ために」thì động từ biểu thị chủ ý được dùng