Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )

Giải thích:

Dùng là ~, nói…..là ~ đương nhiên mà không có kết quả tương ứng.

Ví dụ :

新しい登山靴を買ったものの、忙しくてまだ一度も山へ行っていない。
Tôi đã mua giày leo núi rồi, nhưng vì bận rộn nên không đi được

招待状は出したものの、まだほかの準備は全くできていない。
Thiệp mời thì đã gửi đi, nhưng những chuyện khác thì vẫn chưa chuẩn bị gì cả

今日中にこの仕事をやりますと言ったものの、とてもできそうにない。
Tuy nói là sẽ làm công việc này trong ngày hôm nay, nhưng có vẻ tôi cũng không thể nào làm được.