Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 48 : ~ことになっている~ ( Dự định , quy tắc )
Giải thích:
Diễn tả sự dự định hay quy tắc.
Ví dụ :
規則では、不正をおこなった場合は失格ということになっています。
Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh hỏng
明日は先生に訪問ことになっています。
Ngày mai tôi định đi thăm thầy giáo
休むときは学校に連絡しなければならないことになっています。
Theo quy định, khi nào nghỉ học phải báo cho nhà trường biết
Chú ý:
Khi dùng với ý chỉ quy tắc, được dùng nhiều với từ ngữ Cấm, cho phép
法律で子供を働かせてはいけないことになっています。
Pháp luật cấm dùng trẻ em để lao động