Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 43 : ~あいだに~(間に)( Trong khi, trong lúc, trong khoảng )
Giải thích:
Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái hay hành động kéo dài
Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên.
Ví dụ
留守の間に友達が訪問しました。
Trong khi tôi đi vắng thì bạn tôi tới thăm
9時から10時までの間に一度電話を下さい
Hãy gị điện thoại cho tôi một lần trong khoảng từ 9 đến 10h
家族がみんな寝ている間に家を出ることにした。
Tôi quyết định ra khỏi nhà trong khi mọi người trong gia đình còn ngủ
独身の間に友達と一緒に旅行した。
Tôi muốn đi du lịch với bạn trong khi còn độc thân
授業の間に3回質問をした。
Trong giờ học tôi đã 3 lần đặt câu hỏi.