Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 41 : ~にくい~ ( Khó )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 41 : ~にくい~ ( Khó )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 41 : ~にくい~ ( Khó )

Giải thích:
Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là khó

Dùng để biểu thị tính chất của chủ thể (người hoặc vật) là khó thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó khó xảy ra.

Ví dụ

漢字は書きにくいです。
Chữ kanji rất khó viết

人前ではちょっと話しにくい内容なのです。
Đó là một nội dung hơi khó nói trước đám đông

Chú ý:
「にくい」Chia cách giống tính từ đuôi「い」

このペンはとても使いにくくて使わない。
Cây bút này khó sử dụng, nên tôi không dùng