Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 39 : ~という~ ( Có cái việc như thế )
Giải thích:
Dùng để nêu lên nội dung của vấn đề.
Ví dụ :
この会社には、仕事は5時までだという規則がある。
ở công ty này có qui định làm việc tới 5h
「止まって下さい」という標識 があった。
Có cái biển hiệu là [ xin dừng lại]
弟が大学に合格したという知らせを受け取った。
Tôi nhận được thông báo là em tôi đã đậu đại học
彼女の到着が一日遅れるという連絡が入った。
Tôi đã nhận được liên lạc nói là cô ấy sẽ tới trễ 1 ngày