Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 37 : ~ないで ( Mà không )
Giải thích:
V-ない形ないで: Mà không
V1-ない形ないで, V2 : Không thực hiện hành động 1 khi có hành động 2
V1-ない形ないで, V2 : Không thực hiện hành động 1 mà thực hiện hành động 2
Ví dụ :
朝ごはんを食べないで学校へ行きます。
Đi học mà không ăn sáng
お金を持たないので出かけます
Ra ngoài không mang theo tiền
彼女は一生結婚しないで独身をとおした。
Cô ấy sống cả đời độc thân không hết hôn
歯を磨かないで寝てはいけません。
Không được đi ngủ mà không đánh răng
予約しないで行ったら、満席で入れなかった。
Tôi đi mà không đặt chỗ trước nên bị hết chỗ không vào được