Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 35 : ~はずがない ( Không có thể , không thể )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 35 : ~はずがない ( Không có thể , không thể )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 35 : ~はずがない ( Không có thể , không thể )

Giải thích:
Thể hiện sự nghi ngờ sâu sắc của người nói về chuyện không thể có, phi lý.

Ví dụ :
あの温厚な人がそんなひどいことをするははずがない。
Một người đôn hậu như thế, làm gì có chuyện đi làm một việc kinh khủng như vậy?

雑誌がない。そんなはずがない。さっき机の上に置いたんだから。
Không thấy cuốn tạp chí. Làm gì có chuyện đó. Em mới để nó ở trên bàn mà.