Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 33 : ~のに ( Cho…, để… )
Giải thích:
Được sử dụng như là danh từ
Thường theo sau là các động từ つかう、いい、べんりだ、やくにたつ、「時間」がかかる。
Ví dụ:
この道具はパイプを切るのに使います。
Dụng cụ này dùng để cắt ống
暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。
Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông
彼を説得するのには時間が必要です。
Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.
宿題するのに3時間がかかります。
Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.