Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )
Giải thích:
Diễn tả hai hành động cùng xảy ra một thời gian
Ví dụ :
母は鼻歌を歌いながら夕飯の用意をしている。
Mẹ tôi vừa hát ngân nga vừa chuẩn bị bữa ăn chiều.
よそ見をしながら運転するのは危険です
Lái xe mà không nhìn thẳng về phía trước thì thật là nguy hiểm
音楽を聴きながら勉強する。
Vừa nghe nhạc vừa học
その辺コーヒーでも飲みながら話しましょう。
Chúng ta ghé vào đâu đó vừa uống cà phê vừa nói chuyện đi.