Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

Câu 3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là

Giải thích:

Dùng trong trường hợp thể hiện sự  nhận  định, đánh  giá của người  nói dựa trên những gì nhìn thấy hoặc  cảm nhận. Dùng trong trường hợp thể hiện lại những gì đã nghe.

Ví dụ:

今年の冬は暖かいそうです。

Nghe đâu mùa đông năm nay trời sẽ ấm

米が値上がりしているそうです。

Nghe nói gạo đang  lên giá

昔はこのあたりは海だったそうです。

Nghe nói ngày trước  khu này là biển cả.

Chú ý:

いい     →    よさそう

そうなN →   Dùng như tính từ bổ nghĩa  cho danh  từ theo sau

そうに   → Dùng như trạng từ