Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )
Giải thích
Mẫu câu này được dùng khi muốn yêu cầu ai đó đừng làm một việc gì đó.
Ví dụ:
私は元気ですから、心配しないでください
Vì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi
ここで写真を撮らないでください。
Xin đừng chụp ảnh ở đây
病院でタバコを吸わ内でください。
Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện