Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 16 : ~とおもう(と思う)~ ( Định làm )
Câu 16. ~とおもう(と思う)~: Định làm ~
Giải thích:
Mẫu câu này được dùng để bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành thừ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn, được dùng cho ngôi thứ nhất.
Ví dụ:
日本に留学すると思う。
Tôi đang định đi nhật du học
大学で働くと思う。
Tôi định vào làm ở trường đại học
今度の休みに海へ行こうと思う。
Tôi định đi biển vào kỳ nghỉ này
今から書店へ行こうと思う。
Tôi định đi nhà sách bây giờ.
Chú ý:
Mẫu câu 「~とおもっています」có thể được dùng để biểu thị ý định của người thứ ba
彼女は旅行へ行こうと思っています。
Chị ấy đang định đi du lịch