Home / Ngữ pháp / Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 11 : ~かもしれない~ ( không chừng – có thể )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 11 : ~かもしれない~ ( không chừng – có thể )

Mẫu câu ngữ pháp N4: Câu 11 : ~かもしれない~ ( không chừng – có thể )

Câu 11. ~かもしれない~: không chừng ~, có thể ~

Giải thích:

Dùng để diễn đạt sự  suy xét, phán  đoán  của người  nói. Nó có nghĩa  là có khả năng  hay một sự  việc nào  đó đã hoặc  sẽ xảy ra. So với 「~でしょう」thì mức độ chắc  chắn  của mẫu câu này thấp hơn  nhiều.

Ví dụ:

彼はもう寝てしまったのかもしれない。

Chắc  là anh ấy đã ngủ rồi

山田君が言ったそのアイデア、ちょっとおもしろいかもしれないよ。

Ý tưởng của Yamada vừa  nói có thể là một ý tưởng hay đấy.

私が間違っているかもしれません。

Có thể là tôi sai lầm

ここよりもあっちの方が静かかもしれない。

Có thể là đằng  kia yên tĩnh hơn  đằng  này

雨が降るかもしれない。

Có thể là trời sẽ mưa.