JLPT N5 Kanji: 気 (ki)
Ý nghĩa: Tinh thần; không khí; tâm trạng
Âm Onyomi: キ (ki)、 ケ(ke)
Âm Kunyomi: いき (iki)
Cách viết chữ 気:
Những từ thường có chứa chữ 気 :
元気な (げんきな) : khỏe mạnh
気をつける (きをつくる) : cẩn thận,chú ý
天気 (てんき) : thời tiết
電気 (でんき) : điện
気持ち (きもち) : cảm giác,cảm tình
人気 (にんき) : được hâm mộ
気に入る (きにいる) : yêu thích
気配 (けはい) : cảm giác,linh cảm
大気 (たいき) : không khí
平気 (へいき) : bình tĩnh, mát mẻ
元気 (げんき) : tràn đầy năng lượng, khỏe mạnh
気分 (きぶん) : cảm giác; tâm trạng
本気 (ほんき) : nghiêm trọng
気 (き) : tinh thần; năng lượng
気に入る (きにいる) : hài lòng với
空気 (くうき) : không khí, bầu không khí
活気 (かっき) : sức sống, tinh thần
不人気 (ふにんき) : Không phổ biến
気を付けて (きをつけて) : hãy cẩn thận; bảo trọng
病気 (びょうき) : ốm đau, bệnh tật
気持ちいい (きもちいい) : cảm giác tốt, cảm thấy tốt
気付く (きづく) : để nhận ra; để ý