JLPT N5 Kanji: 川 (kawa)
Ý nghĩa: Sông
Âm Onyomi: せん (sen)
Âm Kunyomi: かわ (kawa)
Cách viết chữ 川:
Những từ thường có chứa chữ 川 :
川 (かわ) : Sông, dòng sông
小川さん (おがわさん) : Anh (chị) ogawa
ナイル川 (ナイルがわ) : Sông Nil
天の川 (あまのがわ) : Ngân hà, dải ngân hà
川岸 (かわぎし) : Ven sông, bờ sông
河川 (かせん) : Sông ngòi