Home / Học tiếng Nhật / Hướng dẫn gọi điện thoại trong tiếng Nhật

Hướng dẫn gọi điện thoại trong tiếng Nhật

Hướng dẫn gọi điện thoại trong tiếng Nhật

Lưu ý trước khi gọi điện:
– Xác định rõ tên, phòng ban của đối phương.
– Để sẵn giấy, bút ở bên cạnh để sẵn sàng ghi chép
– Có thể gạch sẵn vài đầu dòng những nội dung cần trao đổi, để khi gọi có thể nói rõ ràng,
ngắn gọn, đầy đủ, cuộc nói chuyện diễn ra thuận lợi. Dưới đây là ví dụ!

1. 株式会社○○○のニュンと申します。いつもお世話になっております。
Tôi là Nhung của công ty ○○○. Rất cảm ơn sự quan tâm của quý công ty

恐れ入りますが、△様はいらっしゃいますか?
Rất xin lỗi vì đã làm phiền, tôi có thể gặp anh/chị△được không ạ?

2a. 取次 (Được chuyển máy)

3a. いつもお世話になっております。○○
○のニュンと申します。
Rất cảm ơn sự quan tâm hỗ trợ của anh/chị. Tôi là Nhung của công ty

○○○ 突然のお電話申し訳ございません。
Xin lỗi anh/chị vì tôi gọi điện đường đột quá

4a. 取引内容 Đi vào đề tài chính.

12 月 28 日に★セミナーを開催致します。
Ngày 28/12 chúng tôi tổ chức hội thảo về★

先日ご案内状をお送りさせていただいた ので、ご覧いただきますでしょうか?
Mấy ngày trước chúng tôi đã gửi giấy thông báo về hội thảo này tới anh/chị. Anh/chị đã đọc chưa ạ?

是非、ご参加のご検討いただければと思
いまして、よろしくお願いいたします。 Rất mong anh/chị sẽ cân nhắc tham gia hội thảo của chúng tôi. Cảm ơn anh/chị nhé

2b. 不在 (Người phụ trách không thể nghe máy – do vắng mặt, hoặc đang tiếp khách khác,…)

Cách 1: 伝言 Để lại lời nhắn

大変お手数をお掛けしますが、ご伝言を お願いできますでしょうか?
Tôi xin lỗi vì làm phiền anh/chị, có thể cho tôi gửi lời nhắn cho anh/chị △được không?

Cách 2: 連 絡 先 を 伝 える Yêu cầu đối phương gọi lại sau

お戻りになりましたら、ご連絡いただけ れば幸いです。こち らの電話番号は 123456789 でございます。
Vâng vậy khi anh/chị △ quay về, cảm phiền gọi lại cho tôi. Số điện thoại của tôi là
123456789

Cách 3: 改めて連絡する Tự gọi lại

いつ頃お戻りですが?
Khoảng khi nào thì anh/chị △ quay lại?

それでは、その頃にまたこちらからかけ 直させていただきます。
Vâng vậy tôi xin phép gọi lại vào lúc đó

5. よろしくお願いします。失礼いたします。Cảm ơn anh/chị. Tôi xin phép tắt máy nhé!

Donwload: PDF