Home / Học tiếng Nhật / Học 5 phó từ tiếng Nhật きっぱり, ちゃんと, しっかり, はっきり, ちゃっかり

Học 5 phó từ tiếng Nhật きっぱり, ちゃんと, しっかり, はっきり, ちゃっかり

Học 5 phó từ tiếng Nhật きっぱり, ちゃんと, しっかり, はっきり, ちゃっかり
Cùng chia sẻ với các bạn các phó từ tiếng Nhật.
Cảm ơn anh Từ Minh Trung đã chia sẻ. fb.com/trung.tuminh.39
Hy vọng với tài liệu trên sẻ hữu ích với các bạn đang học ngữ pháp tiếng Nhật.

Chúng ta học 5 phó từ nhé
① きっぱり
② ちゃんと
③ しっかり
④ はっきり
⑤ ちゃっかり

***
① きっぱり
決心したことを、あいまいさがない態度で表すようす。ことわったり、やめたりする場合によく使う。
Thể hiện sự quyết định bằng thái độ dứt khoát. Thường dung trong trường hợp từ chối hay từ bỏ việc gì.

1.「会社をやめる」と、佐藤さんはきっぱり言った。
Chị satou nói một cách dứt khoát” tôi sẽ nghĩ việc”.

2. 吉田さんは、お見合いの話をきっぱりことわった。
Anh Yoshida đã từ chối một cách thẳng thừng buổi xem mắt.

② ちゃんと
基準や規則に合っているようす。確実で間違いがないようす。
Diễn tả trạng thái đúng với tiêu chuẩn hay đúng với quy tắc, không nhầm lẫn sai sót.

1. 中野(なかの)さんは毎日ちゃんと宿題をやってくる。
Tanaka mỗi ngày đều làm bài tập một cách hoàn chỉnh.

2. へやの中をちゃんと掃除した。
Tôi đã dọn dẹp trong phòng gọn gàng.

③ しっかり
確実で安心できるようす。「~している」の形で信頼できる性質を表す。
Diển tả tình trạng có thể yên tâm bằng sự xác thực ở hình thức 「~している」, nó thể hiện tính đáng tin cậy.

1. 風が強いので、ドアをしっかり閉めた。
Vì gió thổi mạnh nên tôi đã khóa chặt cửa.

2. あの人は若いのに、考えがしっかりしている。
Người đó tuy còn trẻ nhưng suy nghĩ rất chính chắn.

④ はっきり
他との区別が明らかで、すぐにわかるようす。あいまいさがないようす。
Diễn tả tâm trạng hiểu ngay sự việc, không có sự lờ mờ vì có sự phân biệt rõ ràng với cái khác.

1.「この料理はまずい」と、木下(きのした)さんははっきり言った。
Anh Kinoshita nói một cách rõ ràng”món ăn nay dở quá”.

2. いい天気なので、遠くの山がはっきり見える。
Bởi vì thời tiết tốt nên có thể nhìn thấy rõ ngọn núi ở đằng xa.

⑤ ちゃっかり
自分の得になることにはすぐに気がついて、機会を逃がさないようす。他の人のことをあきれて言うことが多い。
Diễn tả trạng thái mà mình nhận ra cơ hội có lợi cho bản thân rồi lợi dụng nó và thường nói một cách ngạc nhiên về chuyện của người khác.

1. 清水さんは、ちゃっかりぼくの席に座ってしまった。
Anh Shimizu đã lợi dụng ngồi vào cái ghế của tôi mất tiêu rồi.

2. 「あいつはなんでもお金をとる。ちゃっかりしてるよ」。
Thằng cha đó cho dù là tiền gì cũng lấy. ranh ma lắm đó.