JLPT N5 Kanji: 円 (en)
Ý nghĩa: Đồng yên, tròn.
Âm Onyomi: エン (en)
Âm Kunyomi: まる(い) maru(i)
Cách viết chữ 円 :
Những từ thường có chứa chữ 円 :
円 (えん) : Yên (đơn vị tiền tệ Nhật Bản), vòng tròn
千円 (せんえん) : một nghìn yên
一円 (いちえん) : một yên
千円札 (せんえんさつ) : Tờ tiền 1000 yên
円形 (えんけい) : Hình tròn
円周 (えんしゅう) : Chu vi hình tròn
円滑 (えんかつ) : Trôi chảy, trơn tru
円満 (えんまん) : Sự viên mãn, đầy đủ, trọn vẹn
円高 (えんだか) : Việc đồng yên lên giá
円安 (えんやす) : Việc đồng yên xuống giá
円い (まるい) : Tròn
黒円 (くろまる) : Chấm màu đen, đốm màu đen