NHỮNG CTNP N5 THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP
1。ないで: không làm A mà làm B
コーヒーに砂糖を入れないで飲みます。
Mình uống cafe mà không bỏ đường.
私は毎日、朝ごはんを食べないで学校に行きます。
Mình ngày nào cũng không ăn sáng mà đi đến trường.
2。てもいいですか?: xin phép làm V
先生、すみません。トイレに行ってもいいですか?
Cô ơi. Cho phép em đi vệ sinh với được không ạ.
先生、熱があるので、今日休んでもいいですか?
Cô ơi! Hôm nay em bị sốt nên cho em nghỉ được không ạ.
3。てはいけない: không được phép làm V
図書館でうるさくしてはいけません。
Không được phép gây tiếng ồn tại thư viện.
ここでタバコを吸ってはいけません。
Ở đây không được phép hút thuốc.
4。たい: muốn làm V
日本語をもっと勉強したい。
Mình muốn học thêm tiếng nhật
あ〜。疲れた。早く家に帰りたい。
Mệt quá, mình muốn về nhà sớm.
5。と思う: nghĩ là.
この問題、テストに出ると思う。
Câu này tớ nghĩ sẽ ra trong đề thi đó.
食べ過ぎは体に良くないと思います。
Việc ăn nhiều quá tớ nghĩ là không tốt cho sức khoẻ đâu.
6。ないでください: đừng làm V
ここにゴミを捨てないでください。
Xin đừng vất rác ở đây
そこには入らないでください。
Xin đừng vào chỗ đó
7。なくてもいい: không cần làm V cũng được
やった。明日は休みだから、学校に行かなくてもいい。
Vì ngày mai được nghỉ nên không cần đến trường cũng được.
ここには何も書かなくてもいいです。
Ở chỗ này không cần viết gì cũng được.
8。AはBより。。。です: A thì hơn B
漢字はカタカナより難しい。
Kanji thì khó hơn katakana
電車はバスより速いです。
Tàu điện thì nhanh hơn xe buýt
9。もう〜した。đã.. rồi
旅行の準備はもう終わった?
Cậu đã chuẩn bị xong cho chuyến du lịch chưa.
もう宿題をしましたか?
Cậu đã làm xong bài tập về nhà chưa thế.
10。をください: cho
少し考える時間をください。
Hãy cho mình chút thời gian suy nghĩ
すみません、お冷をください
Xin lỗi, cho mình xin cốc nước với ạ.
11。どうやって: bằng cách nào
この機械をどうやって使いますか?
Cái máy này làm sao để sử dụng được thế?
ここから駅までどうやって行きますか?
Từ đây làm sao để đi đến được nhà ga vậy ạ?
12。あまり〜ない: không-lắm
この料理はあまり美味しくない。
Món ăn này không được ngon cho lắm.
甘い物があまり好きじゃない。
Mình không thích đồ ngọt cho lắm.
13。で: bằng
箸でご飯を食べる。
Ăn cơm bằng đũa
スマホで写真を撮ります。
Chụp ảnh ằng điện thoại
14。たり〜たり: liệt kê
日曜日は買い物したり、部屋の掃除をしたりしました。
Ngày chủ nhật mình đi mua đồ với dọn dẹp phòng.
今度の夏休みは花火を見に行ったり、海に行ったりするつもりです。
Kì nghỉ hè lần này mình dự địn đi ngắm pháo hoa và đi biển.
15。ませんか? mời rủ
明日一緒に食事しませんか?
Ngày mai đi ăn với tớ không
週末、一緒に映画を見ませんか?
Cuối tuần cậu đi xem phim với mình không?
Xem thêm:
Bảng chia động từ tiếng Nhật sơ cấp – Nhóm 1
Học 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp