Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Các từ ghép đi kèm với 気

Các từ ghép đi kèm với 気

Các từ ghép đi kèm với 気

1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
– 例: – 本気で(人)に気がある
Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)
– 私は役者として働きたいと思っている (働く気がある):
Tôi muốn làm diễn viên (thích làm diễn viên)

2. 気がいらいらする: nóng ruột

3. 気がぬける: hả hơi

4. 気が付く: nhớ ra

5. 気が合う: hợp tính

6. 気が向かない : gắng gượng

7. 気が晴れ晴れする : mát lòng

8. 気どる : kênh kuệ, làm điệu

9. 気にかけない : thong dong

10 気にかける: bận long,bận tâm, chải chuốt

11 気に入る : yêu thích; ưa thích
– (お客様のお気に入り品 : hàng được khách hàng ưa thích)

12. 気の毒(気の毒に思う): đáng thương; bi thảm; không may, rủi ro

13. 気まぐれ : dễ thay đổi; thất thường; đồng bóng; hay thay đổi

14. 気まま : sự tùy ý; sự tùy tiện; sự tùy
– (気ままの人) : con người tùy tiện

15. 気ままに歩き回る : lênh đênh

16. 気ままもの: đãng tử

17. 気をつける : cẩn thận, để ý, thận trọng

18. 気をもむ : thấp thỏm

19 気取った : đàng điếm

20. 気が多い : thích đủ thứ

21 気が重い : lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề

22 気が利く : nhạy, khôn

23. 気が気でない : lo lắng, để ý

24.気になる : để ý, lo, nghĩ đến

25.気を使う : để ý, để tâm

26. 気が散る : không tập trung tư tưởng

27. 気がつく : nhớ ra, khám phá ra

28. 気が短い : nóng nảy, dễ cáu giận

29. 気に入る: thích, thương mến

30. 気にする : để ý

31. 気を失う : ngất

32. 気を付ける : chú ý

33. 気のせい : tưởng tượng

34. 気位 : niềm tự hào

Xem thêm:
JLPT N5 Kanji: 気 (ki)
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề địa điểm, vị trí