Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 聞 (bun)

JLPT N5 Kanji: 聞 (bun)

JLPT N5 Kanji: (bun)

Ý nghĩa: Nghe; hỏi,

Âm Onyomi: ブン (bun)、 モン (mon)

Âm Kunyomi: き(く) ki(ku)

Cách viết chữ 聞:

Những từ thường có chứa chữ 聞 :
聞く (きく) : để nghe

聞こえる (きこえる) : được lắng nghe

聞き取る (ききとる) : để nắm bắt (lời nói của một người); để nghe

新聞 (しんぶん) : báo chí

聴聞 (ちょうもん) : nghe

誤聞 (ごぶん) : thông tin sai lệch

伝聞 (でんぶん) : tin đồn

内聞 (ないぶん) : thông tin cá nhân

新聞記事 (しんぶんきじ) : câu chuyện trên báo