Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật hay trong cuốn sách FACT FULLNESS

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật hay trong cuốn sách FACT FULLNESS

TỔNG HỢP 500 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT HAY TRONG CUỐN SÁCH NỔI TIẾNG FACT FULLNESS! – cuốn sách nổi tiếng trên toàn thế giới!

蘇る よみがえる hồi sinh
稲妻 いなずま tia chớp
象る かたどる mô phỏng
毳毳しい けばけばしい loè loẹt sặc sỡ
初等 しょとう sơ đẳng
絶滅危惧種 ぜつめつきぐしゅ loài có nguy cơ tuyệt chủng
危機に瀕する ききにひんする cần kề, tiến gần tới mối nguy hiểm
丸暗記 まるあんき học thuộc lòng
ひっかけ問題 câu hỏi mẹo
当てずっぽう đoán mò
放り込む ほうりこむ Ném vào trong
転機 てんき Bước ngoặt
選りすぐる えりすぐる よりすぐる lựa chọn tốt nhất
逐次 ちくじ Nối tiếp nhau
逐次通訳 Dịch đuổi
誤認 ごにん Ngộ nhận
物騒 ぶっそう loạn lac, nguy hiểm
惑う まどう Cám dỗ
興味をそそる khơi dậy niềm yêu thích
司る つかさどる Chi phối , điều hành
退治 たいじ Diệt, xoá bỏ,
情熱を傾ける dốc hết lòng nhiệt huyết
卵の殻 vỏ trứng
旺盛 おうせい
好奇心旺盛 có tính hiếu kỳ, tò mò cao
乳幼児 にゅうようじ Trẻ sơ sinh
困惑 こんわく bối rối,lúng túng
隈なく くまなく khắp mọi nơi
宛ら さながら Như thể là, chẳng khác gif
その姿たるや、さながら鬼のようであった
的外れ まとはずれ lạc đề, ko lquan
僻地 へきち Vùng sâu vùng xa
最前例 さいぜんれい ví dụ điển hình nhâdt
怪訝 けげん Nghi ngờ
首を傾げる くびをかしげる ko hiểu, ko rõ, thắc mắc
肯く うなずく Gật đầu
思惑 しわく ý đồ
助け舟を出す たすけぶね đưa tay cứu giúp, đúng lúc giúp đơc
辻褄を合わせる つじつま chặt chẽ, ăn khớp về nội dung, logic, hợp lý 論理的にあってる
眼差し まなざし ánh mắt 疑い眼差しから好奇の眼差しに変わる
白黒はっきりさせる làm rõ trắng đen
拍車がかかる Đc thúc đẩy, kích thích
図らずも はからずも Bất ngờ thình lình
ありもしない ko tồn tại
透かさず すかさず không một chút chậm trễ
煽る あおる kích động, làm lay động
声を荒げる(あらげる) lên nâng cao giọng
困窮 こんきゅう khốn cùng, túng quẫn
幻想 げんそう ảo tưởng
ひんやり冷える cảm giác hơi lạnh
湯煙 ゆけむり bốc hơi, hơi nóng
凍る こおる
冷水 れいすい nc lạnh
熱湯 ねっとう nc sôi
裸足 はだし
泥濘 ぬかるみ chỗ lầy lội, chỗ bùn đất
泥水 どろみず chỗ đầm bùn, chốn lầu xanh
汲む くむ múc, hớt, uống
薪 たきぎ củi
焚く たく đốt, thiêu
不作 ふさく thất bát, mất mùa
蝕む むしばむ đục khoét, phá huỷ
豊作 ほうさく bội thu
灯油 とうゆdầu hoả
どうにかして bằng cách nào đó
仕業 しわざViệc Làm xấu = hành động xấu của ai đó đã làm mà ko rõ đó là ai
蔓延 まんえん lan truyền
歪む ゆがむ bẻ cong
目盛 めもり vạch chia,ngấn trên dụng cụ đo lường
相応しい ふさわしい phù hợp
一括りにする vơ đũa cả nắm ひとくくり kết thành tảng; buộc chặt
極貧 ごくひん đói rách
裕福 ゆうふく Giàu có
搾取 さくしゅ bóc lột
瞭然 りょうぜん rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
茂み しげむ bụi cây
どぶ mương
覗き込む のぞきこむ nhòm xuống
落っこちる おっこちる bị rơi xuống
結核 けっかく lao phổi
荷台 にだい ghế sau xe đạp
乱獲 らんかく săn bắt khai thác bừa bãi
海洋汚染 かいようおせん
排出 はいしゅつ xả, thải ra
温室効果 おんしつこうかがす khí thải nhà kính
消散 しょうさん tiêu tan
蔓延 まんえんlan truyền
合間 あいま tgian rảnh rỗi ngắn
話を織り交ぜる thêu dệt câu chuyện
変哲 へんてつ. Ko thông thường,k quen, ít dùng
飢餓 きが nạn đói, đói kém
餓死 がし chết đói
炭鉱 たんこう mỏ than
ばらつき sự chênh lệch
くぼみ lỗ hổng, lõm
笑顔窪み lúm đồng tiền
脇の窪み hõm nách
痕跡こんせき
痕跡を求める truy tìm dấu tích
失策 しっさく thất sách
打ち破る phá vỡ phá tan( giá trị quan, thế giới quan, nhân sinh quan)
干魃 かんばつ hạn hán
軽んじる かろんじる xem nhẹ, coi thường
躍進 やくしん bước đột phá
目まぐるしい Lao lực; rắc rối; nhộn nhịp; chóng mặt
簡易水洗式便所 かんいすいせんしきべんじょ. Bồn xí dôij nc cơ bản
識字率 しきじりつ tỷ lệ ng biết chữ
曽祖母 そうそぼ 祖父または祖母の母。ひいばば
土間 どま sàn đất
愚痴 を 零す :phàn nàn, cằn nhằn こぼす
有鉛ガソリン ゆうえんがそりん Xăng pha chì
劣悪 れつあく Đói kém
核兵器 かくへいき Vũ khí hạt nhân
天然痘 てんねんとう Bệnh đậu mùa
二酸化硫黄 にさんかいおう S02. Dioxit sulfur l lưu huỳnh
新譜 しんぷ Mới phát hành
穀物: 稲・麦・あわ・きび・豆 こくもつ ngũ cốc
安全の飲料水. Nc sạch để ăn uống
地平線: đường chân trời ở mặt đất lúc mặt trời lặn
水平線: đường chân trời ở biển lúc mặt trời lặn
年配者 ねんぱいしゃ Ng tiền bối
恐慌 きょうこう Khủng hoảng
一握り ひとにぎり Rất ít
粘土 ねんど đất sét
有り気ありげ Trông có vẻ …
自信ありげな笑い
意味ありげな笑い
自信ありげな身振り
不謹慎 ふきんしん. Bất cẩn trọng,vô tâm, hớ hênh
目を背ける : tránh mặt, làm ngơ そむける
残虐 ざんぎゃく. Tàn ác, tàn bạo
考古学者 こうこがくしゃ. Khảo cổ học
遺骨 いこつ. Di cốt, tro cốt
容赦 ようしゃ. Tha thứ ご容赦ください
失政しっせい. Sai lầm chính trị
腐敗 ふはい
予算削減 よさんさくげん Ngân quỹ bị cắt
難病 なんびょう. Bệnh nan y
大規模レストら だいきぼれすとら. Cải tổ quy mô lớn
テロ事件
いつだって=いつも
虐殺 ぎゃくさつ. Thảm sát
本土 ほんど. Bản xứ
農村部 のうそんぶ. Vùng nông thôn
赤旗 あかはた. Cờ đỏ
留める とどめる. Đóng lại, đọng lại
煽り立てる khuấy động, kích động, xúi giục
懐疑論 かいぎろん chủ nghĩa hoài nghi
男性優位主義 だんせいゆういしゅぎ. Chủ nghĩa ưu tiên đàn ông
飛行機の墜落事故 ひこうきのついらくじこ
ジャーナリストの投獄 とうごく. Bỏ tù nhà báo
目を背ける めをそむける. Tránh mặt, làm ngơ
いかなる時にも: dù mọi lúc, bất cứ lúc nào
さらなる hơn thế nữa
均等きんとう. Cần đối, cân bằng
馬鹿げた ばかげた. Chuyện ngớ ngẩn, vô lý, lố bịch
相殺 そうさい. Bài trừ, loại bỏ
真逆. まさか まぎゃく. Hoàn toàn trái ngược, ko ngờ
目を逸らす めをそらす. Đánh mắt về hướng khác làm ngơ,
保育器 ほいく. Lồng nuôi trẻ e đẻ non, lồng ấp trứng
早産児 そうざんじ trẻ sinh non
万事オーライ ばんじおーらい 心配ご無用 mọi chuyện đều ổn, lo lắng vô ích
容易いたやすい. Đơn giản
筋書き すじがき. Cốt truyện
そこらじゅう. Ở mọi nơi, tất cả mọi nơi
慈善団体 じぜんだんたい.tổ chức Từ thiện
気が滅入る きがめいる. Thật là buồn, nản, tăm tối u buồn ( như ngày trời mưa)
避けて通れない. Ko thể tránh khỏi
後退 こうたい rút lui, suy thoái
繁栄はんえい. Phồn thịnh
子孫繁栄 しそんはんえい. Con đàn cháu đống
疾病 しっぺい. Tật bệnh
労働疾病兵社会問題省: Bộ lao động, thương binh và xã hội Việt Nam
心疾患しんしっかん. Bệnh tim
脳卒中 のうそっちゅう. Tai biến mạch máu não =脳血管疾患
さほど ko hẳn, ko nhiều, ko tới nỗi thế
救命胴衣 きゅうめいどうい phao cứu sinh
背筋せすじ
背筋が凍る
背筋が寒くなった lạnh cả sống lưng
なぞる theo dấu, lần theo dấu vết; viết đè lên
出血熱 しゅっけつねつ =デング熱 sốt xuất huyết
気にかける=案じる=心配する để tâm, bận tâm
弾き出す はじきだす tính toán số liệu
うかうか bất cẩn, lơ đễnh
マラリア sốt rét
物資 ぶっし
救援物資 phẩm cứu trợ
一目瞭然 いちもくりょうぜん nhìn thoáng qua là hiểu, hiển nhiên
持続 じぞく duy trì
持続的な発展 phát triển bền vững
よほどのことがない限り、出席します
Nếu không có gì nghiêm trọng, tôi sẽ tham dự.
手厳しい gay gắt, dữ dội, kịch liệt
登壇 とうさん bước lên bục diễn thuyết
でっち上げる bịa đặt
話をでっち上げる tạo ra câu chuyện
罪をでっち上げる vu khống
なんてこった cái quái gì thế, trời ơi
に及ばない ko đạt tới đc, ko cần thiết phải…
浮き彫り うきぼる đã hiểu rõ, khắc hoạ, chạm khắc
紀元前 きげんぜんtrước công nguyên
紀元後きげんご
枯渇 こかつ cạn kiệt
地球の資源が枯渇する
先読み さきよみ nhìn trc, đoán trc
勿体ぶらない もったいぶらない “Đừng vòng vo nữa’’ nói cho tôi biết đi. 勿体ぶらないで教えてよ
もったいぶらずに出てこい có dũng khí thì ra đây
横ばい よこばい tương đối ổn định
=変化がない。「このところ物価は横ばいだ。」
横ばい= 一定
凄まじい すさまじ kinh khung ,chóng mặt
世界中でインタネットの利用者数は凄まじい勢いで伸びて
ひっくり返す đảo lộn. lật ngược
手っ取り早い てっとりばやい. Nhanh chóng
避妊具 ひにんぐ. Dụng cụ phòng tránh thai
利器 りき. Công cụ tiện lợi
性交渉 せいこうしょう. Quan hệ tình dục
性教育 せいきょういく. Giáo dục giới tính
統計的な性教育
施策 しさく
=方針=方策=政策 phương châm, chính sách
然したる さしたる ko có gì đặc biệt
収まるおさまる
.Thỏa lòng, trọn vẹn với
2.Vừa vặn,nằm vừa vặn
許容の範囲に収まる
地震が収まった。hết động đất.
信仰 しんこう. Tín ngưỡng
宗教、神仏、自然を信仰する : tin vào tôn giáo, thần phật, tự nhiên
信仰が厚い : sùng đạo
信仰心 . lòng thành kính
敬虔 けいけん. Ngoan đạo
教徒 きょうと. Con chiên, tín đồ
功罪 こうざい. Công và tôi, lợi và hại
いちゃもん nguy biện
いちゃもんをつける mượn cớ;
滅ぶ ほろぶ. Huỷ hoại, làm diệt chủng
栄えるさかえる. Phồn vinh
道義的責任 trách nhiệm đạo đức
天秤 てんびん cán cân
方の天秤 . Cán cân công lý
天秤座
理性 りせい. Lý trí
感情 cảm tính
劣悪 れつあく thấp kém, tồi tàn
劣悪な環境
栄養失調 えいようしっちょう suy dinh dưỡng
溺死 できし chết đuối
憶測 おくそく. Sự suy đoán, phỏng đoán
然もなくば さもなくば =さもないと. Không thì
選りに選って
よりによって: bao nhiêu (cái,..) … không … lại …
よりによって、彼女を好きになるなんて
世の中には女がそれしかいないわけじゃない!
Bao nhiêu người không thích lại đi thích cô ta、
深緑色 ふかみどりいろ
迷彩柄 めいさいがら. Hoa văn quần áo bộ đội
痙攣けいれん. Co giật
転換発作 てんかんほっさ. Động kinh co giật
止血 しけつ. Cầm máu
青ざめるあおざめる
顔が青ざめる tái xanh mặt
怯える おびえる. Khiếp sợ
睨み付ける にらみつける. Lườm, trừng mắt giận dữ
顔面蒼白 がんめんそうはく. Khuôn mặt tái mét
呂律 ろれつ. Khớp, cách đọc roc ràng
が回らない
肩の荷が下りる かたのにがおりる Cảm thấy nhẹ nhõm vì gánh nặng
Trút bỏ gánh nặng 気分になった。
ほっと肩の荷をおろす (tha động từ)
なにもかも. Tất cả mọi thứ
あべこべ sự trái ngược, đảo ngược, đảo lộn
防御壁 ぼうぎょかべ. Tường phòng ngự
気象学者. きしょうがくしゃ. Nhà khí tượng học
健在けんざい. Sức khoẻ vẫn tốt
高所恐怖症 こうしょきょうふしょう. Chứng sợ độ cao
閉所 へいしょ. Ko gian kín
定番 ていばん. Điển hình
定番の答え
浸す ひたす. Ngấm, nhúng
毒に浸す
身体的な危害 しんたいてきなきがい. Nguy hại đến cơ thể
拘束する こうそくする. Ràng buộc , sự hạn chế, kìm cặp
鋭利 えいり. sắc bén
刃物 はもの. Đồ vật sắc nhọn
脅威 きょうい. Uy hiếp
命取り いのちとり. Chí tử, chí mạng
命取りの場面
Aに越したことはない:tốt nhất là
産婆 さんばさん. Bà đỡ. 助産師
百聞は一見に如かず ひゃくぶんはいっけんにしかず trăm nghe ko bằng 1 thấy
身を乗り出す tò mò
高給取り người có thu nhập cao
懐中電灯 かいちゅうでんとう. Đèn pin
支障をきたす ししょうをきたす. Gây trở ngại
誘拐 ゆうかい じけん bắt cóc
人類史上類 じんるいしじょうるい. Lịch sử nhân loại
主旨 しゅし. Tư tưởng, chủ trương, trọng tâm
雇用 こよう. Tuyển dụng
筋違い すじちがい sai lệch, ko đúng; trật khớp
見出し みだし. Trang nhất, đầu đề
いかにして =どうやって
植え付ける うえつける gieo giắc
脆弱 ぜいじゃく. Mỏng manh, yếu ớt, dễ bị tổn thương
暴風雨 ぼうふうう. Bão táp
懐が豊 ふところがゆたか giàu
熱波 ねっぱ. Đợt nắng nóng kỉ lục
熱帯低気圧 ねったいていきあつ. Áp suất nhiệt đới thấp
正方形 せいほうけい. Hình vuông
三角州 さんかくす. Châu thổ
功を奏する こうをそうする. Tới thành công, có hiệu quả
緊急人道支援 きんきゅうじんどうしえん. Hỗ trợ nhân đạo khẩn cấp
ガラリ=めっちゃ
Aの下敷きになる: bị đè bẹp
建物の下敷きになる
応急処置 おうきゅうしょち sơ cứu tạm thời
最高性能 さいこうせいのう tính năng cao nhất
のヘリコプター
瓦礫 がれき đống đổ nát
場違い ばちがい không hợp chỗ , ko đúng chỗ, ko thuộc về nơi này,
とてつもない quá mức,ko thể tin đc
踏みにじる chà đạp, dẫm đạp, xúc phạm
全体像 ぜんたいぞう cái nhìn toàn cảnh, tổng quan
排泄物 はいせつぶつ đồ thải ra, phân, nước tiểu….
下水 げすい の仕組み: nước thải; hệ thống nc thải
旅客機 りょきゃくき máy bay dân dụng, chở khách
命がけ đặt cả mạng sống, nguy hiểm đến tính mạng, mạo hiểm
ひっきりなし(に) ko ngớt, liên tục
恐れおののく sợ hãi bần bật
伸び代 のびしろ tiềm năng phát triển, tăng trưởng
航空局 こうくうきょく cục hàng không
締結 ていけつ kí kết 条約 じょうやく 協定 契約
付属書 ふぞくしょ phụ lục
教訓 きょうくん lấy làm bài học
いとも簡単に rất , cực kì đơn giản
諸刃の剣 もろはのつるぎ con dao hai 2 lưỡi
気休め きやすめ lời an ủi, sự giải khuây
儚い はかない phù dù, sương khói, bèo bọt
崇高 すうこう cao thượng, tối cao, cao quý
崇高 ぶってる tỏ ra cao thượng quý, vĩ đại lắm
崇高な目標
><低俗 ていぞく thấp hèn
飛び交う とびかう bay qua bay lại
脳裏 のうり tâm trí
脳裏に刻む khắc sâu vào trong tâm trí
核実験 かくじっけん thử hạt nhân 行う
核弾頭 かくだんとう đầu đạn hạt nhân
暴徒 ぼうと bạo loạn, nhóm nổi loạn
大惨事 だいさんじ thảm họa lớn, đại thảm họa
三陸沖地震 trận động đất 2011 sanriku
断層破壊 だんそうはかい đứt gãy thềm lục địa
防波壁 ぼうはへき đê chắn sóng
原子力発電所 げんしりょくはつでん nhà máy điện hạt nhân
襲う おそう công kích, tấn công
放射線被爆 ほうしゃせんひばくphơi nhiễm tia phóng xạ
原発 げんぱつ nhà máy điện nguyên tử
殺虫剤 さっちゅうざい thuốc trừ sâu
害虫 がいちゅう côn trùng có hại
やっつける hạ gục, giết đc
散布 さんぷ reo giắc, rải
枯葉剤 かれはざい chất độc màu da cam
撒き散らす まきちらす rải rắc, gieo giắc
及び腰 およびごし thái độ lưỡng lự; cong người về phía trc
国際的な科学物質規制 quy định qte về chất hoá học
安全基準 quy chuẩn an toàn
環境保護運動 vận động bảo vệ mtruong
石油流出事故 sự cố tràn dầu
パラノイア=偏執病 へんしゅうびょう chứng hoang tưởng; sang chấn tâm lý
トラウマ chấn thương tâm lý, trầm cảm, ám ảnh
悪あがき わるあがき trò ranh mãnh, chơi xấu
錦の御旗 にしきのみはた cờ nishiki, lệnh bài
麻疹 はしか = ましん にかかる phát ban
対症療法 phép điều trị đặc hiệu
とことん đến cùng
漬け込む つけこむ. lạm dụng
早合点 はやがてん Vội vàng kết luận, nhanh nhảu đoảng
どうせなら。。。 せっかくなら đằng nào thì, đã máu thì,
骨折り損のくたびれ儲け ほねおりぞんのくたびれもうけ trở thành công cốc, làm hết sức nhung công cốc
低体温症 ていたいおんしょう. Giảm thân nhiệt
蟠り わだかまり. Khúc mắc, lo lắng, muộn phiền lo lắng
虚心 きょしん. Ko thiên vị, vô tư, công bằng
坦懐 たんかい. Tính ngay thẳng, bộc trực
虚心坦懐 きょしんたんかい. Chí công vô tư
襲撃 しゅうげき sự tấn công, sự tập kích
碑 いしぶみ. Bia mộ
懸命 けんめい hết sức
点滴 truyền nước
酸素 ボンベ. Máy bơm ôxy
輸血用 ゆけつよう. Dụng cụ truyền
眼差し まなざし. Ánh mắt
経管栄養 けいかんえいよう. Cho ăn bằng ống
経口補水液 けい こうぼうみずえき bổ sung thêm nước
堪忍袋 かんにんぶくろ. Kiên nhẫn, nhẫn nhịn
またしても. Lại lần nữa
議論をふっかける ぎろんをふっかける. Sửng cồ lên chửi
諫める いさめる. Khiển trách, phản kháng
当てずっぽう đoán đại, đoán mò, phỏng đoán
分娩室 ぶんべんしつ. Phòng sinh đẻ
後ろめたい cảm thấy tội lỗi, cảm thấy có lỗi
目を背ける tránh mặt làm ngơ
逆手に取る さかてにとる Lật ngc tình thế, gậy ông đập lưng ông
何らかの なんらかの 1 vài
箱物 はこもの xây dựng công cộng
真っ先 まっさき=最初
ところがどっこい Trái lại, ngược lại
言い張る いいはる Khăng khăng, cãi lại
投下 とうか Thả bom
序の口 じょのくち Sự khởi đầu , chưa băt đầu
仏塔 ぶっとう chùa
そびえたてる Đứng sừng sững
胡座 あぐら Ngồi khoanh chân
立て膝 kiểu ngồi mình hay ngồi khi ăn cơm nè chiếu
十二単 じゅうにひとえ Jūnihitoe, tức “mười hai lớp áo” – là loại trang phục dành riêng cho phụ nữ hoàng gia và quý tộc Nhật Bản vào thời Heian
斧 おの Cái rìu
残忍 ざんにん tàn nhẫn
耐性 たいせい kháng thuốc
夕陽 ゆうひ Chiều tà, hoàng hôn
アカシア Cây keo
樹 じゅ Cây cổ thụ
沈む しずむ Chìm, lặn,
舗装 ほそう đổ nhựa đường
てんこ盛り Chất đống lên, chất đầy lên
尋常 じんじょう Tầm thường,
腸 はらわた Ruột, lòng mề
閃く ひらめく Loé lên ý tưởng
向き直る むきなおる Quay lại
しゃぶりつく mút, bám vào, nhai
布教 ふきょう Truyền giáo
横たわる nằm; trải dài
種族 しゅぞく chủng tộc
出まかせ nói ngẫu nhiên, nói lug tug
似通う にかよう Tương tự, giống nhau
守秘義務 しゅひぎむ Nhiệm vụ bí mật
切り替える きりかえる Thay đổi( suy nghĩ, nhận thức)
むき出す để lộ, để trần
空調 くうちょう Điều hoà
塗料 とりょう sơn= ペンキ
敬遠する けいえんする Xa lánh
のめり込む chìm đắt, kẹt vào,
怪訝 けげん Nghi ngờ, ngờ vực
訝しい いぶかしい Nghi ngờ, ngờ vực
腎臓 じんぞう Thận
肥溜め式 こえたまり Hầm chưa phân bồn cầu lấp phân
灯す ともす bật đèn
寝室 しんしつ Phòng ngủ
継ぎ接ぎ つぎはぎ Vá
南京錠 なんきんじょう Móc khoá
鉄瓶 てつびん Ấm đu nước bằng thép
焼べる くべる Nhóm lửa
肝に銘じる きもにめいじる Khắc cốt ghi tâm
くれぐれも Rất mong
仰向け あおむけ Nằm ngữa
うつ伏せ うつぶせ nằm sấp
窒息 ちっそく Nghẹt thở
しでかす Gây ra, phạm phải
一緒くた いっしょくた Pha trộn, sự hỗn hợp, mớ hỗn độn
反り返る そりかえう Uốn cong người, tới đất bồi
口アングリ há hốc miệng
永劫 えいごう Tính vĩnh hằng
恐る恐る おそるおそる bẽn lẽn, rụt rè
向き直る むきなおる Quay lại
立ち直す たちなおす Lấy lại tinh thần
訛り なまり m điệu, giọng điệu
性教育 せいきょういく Giáo dục giới tính
不妊治療 ふにんちりょう Điệu trị vô sinh
家族計画 かぞくけいかく Kế hoạch gia đình
言論の自由 げんろんのじゆう Tự do ngôn luận
信仰心 しんこうしん Lòng thành kính
開けっ広げ あけっぴろげ Mở, thoáng, cởi mởi( chuyện sex chẳng hạn)
脱皮 だっぴ lột xác
利用促進活動 hoạt động thúc đẩy sử dụng…
中絶 ちゅうぜつ Nạo phá thai
流儀 りゅうぎ Chuẩn mực, châm ngôn sống
思いも寄らない おもいもよらない ko lường trc đc, ko ngờ
引っ張り出す ひっぱりだす Lôi ra, bới ra,
ほんの短い間に Chỉ trong khoảng tgian ngắn
世論調査 せろんちょうさ Cuộc thăm dò dư luận,
骨抜き ほねぬき Bị mất tác dụng, mất hiệu quả; rút xương
力説 りきせつ Sự thuyết phục ,giải giải
辛辣 しんらつ chua chát, gắt gỏng, (giọng nói, thái độ)
むっとする Bực mình,tức giận,
砂浜 すなはま Bãi cát
採掘 さいきつ Quyền khai thác mỏ
浮き輪 うきわ Phao
悦に入る えつにいる Mãn nguyện, hài lòng
切り口 きりくち Phần, khía cạnh
再配分 さいはいぶん Phân phối lại
肩入れ かたいれ Chống lưng, sự hỗ trợ
裏付ける うらづける Chứng mình, hỗ trợ,
溜め込む ためこむ Để dành, dồn nén
天井 てんじょう kịch trần
盛大 せいだい Hoành tráng, long trọng
根絶法 phương pháp diệt tận gốc
一網打尽 いちもうだじん 1 mẻ cả thể; quét sạch cả thể
Nguồn: Khanh An Nguyen (Nhóm luyện giao tiếp tiếng Nhật)