Home / Từ vựng / Từ vựng N5 / 40 Động từ tiếng Nhật thường gặp

40 Động từ tiếng Nhật thường gặp

40 Động từ tiếng Nhật thường gặp
40 động từ tiếng Nhật hay gặp trong tiếng Nhật


みます:coi, ngắm, nhìn.
ききます:nghe.
たべます:ăn
のみます:uống,
よみます:đọc
ねます:ngủ
おきます:thức dậy
あいます:gặp
うたいます :hát
かきます:viết
かいます:mua
とります:chụp
かえります:trở về
いきます:đi
きます:đến
いれます:cho vào
はしります:chạy
すいます:hút
がんばります:cố gắng
おくります:gửi
はらいます:trả
つくります:chế tạo
はなします:nói
まちます:đợi
わすれます:quên
びっくりします:giật mình
のんびりします:thong thả
します:gọi, làm,thực hiện
(Tên hành động) を します:chơi – làm gì đó
べんきょうします:học tập
ふくしゅうします:ôn lại
チェックする:kiểm tra
コピーします:copy
そうじします:dọn dẹp
せんたくします:giặt
うんてんします:lái

Download : here

Xem thêm:
Tổng hợp các Phó Từ trong tiếng Nhật N5
Tổng hợp 128 Từ vựng Katakana N5