Home / Học tiếng Nhật / 218 Tính từ い trong tiếng Nhật

218 Tính từ い trong tiếng Nhật

218 Tính từ い trong tiếng Nhật
Đây là 218 tính từ い , có thể nói là gần hết tính từ trong tiếng Nhật. Bên cạnh đó cũng không tránh khỏi những sai sót mong mọi người gớp ý và bổ sung thêm nhé!

MỘT SỐ TÍNH TỪ いTRONG TIẾNG NHẬT
1 あおい 青い màu xanh[thanh]

2 あおじろい 青白い xanh nhạt[thanh bạch]

3 あかい 赤い màu đỏ[xích]

4 あかるい 明るい sáng sủa[minh]

5 あくどい あくどい màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt

6 あたたかい 暖かい ấm áp(khí hậu)[noãn]

7 あたらしい 新しい mới(đồ mới)[tân]

8 あつい 暑い nóng(khí hậu)[thử]

9 あつい 熱い nóng (nhiệt độ)[nhiệt]

10 あつい 厚い dày[hậu]

11 あつかましい 厚かましい trơ trẽn (mặt dày)[hậu]

12 あさい 浅い cạn, nông[thiển]

13 あさましい 浅 ましい thê thảm, tồi tệ, đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn[thiển]

14 あぶない 危ない nguy hiểm[nguy]

15 あまい 甘い ngọt[cam]

16 あやうい 危うい nguy hiểm ,suýt nữa thì….[nguy]

17 あやしい 怪しい kì lạ,kì quái[quái]

18 あらい 粗い hành động thô thiển, cục mịch, vải thô, nhám, ráp, chất xơ[tổ]

19 あらい 荒い hung bạo, hung tợn(tính tình), thô thiển, dữ dội(sóng)[hoang]

20 あらっぽい 荒っぽい tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển[hoang]

21 あわい 淡い phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt[đạm]

22 あわただしい 慌しい vội vàng,hấp tấp[hoảng]

23 いい 良い tốt[lương]

24 いいにおい 良い匂い mùi thơm[lương mùi]

25 いさぎよい 潔い trong sạch, tinh khiết, trong sáng[khiết]

26 いさましい 勇ましい dũng cảm, dũng mãnh[dũng]

27 いそがしい 忙しい bận rộn[mang]

28 いたい 痛い đau, nhức[thống]

29 いやしい 卑しい đê tiện, hạ cấp[ty]

30 うすい 薄い mỏng, nhạt, loãng(chất lõng)[bạc]

31 うすぐらい 薄暗い mờ ảo ,tối âm u[bạc ám]

32 うたがわしい 疑わしい đáng nghi, hồ nghi[nghi]

33 うつくしい 美しい đẹp[mỹ]

34 うっとうしい うっとうしい u sầu, u ám, sầu muộn, lôi thôi, phiền hà, phiền phức

35 うとい 疎い học qua loa, mau chóng, làm qua quít, sơ sơ, sơ sài, làm sơ qua[sơ]

36 うまい 美味い tốt đẹp ,giỏi, ngon[mỹ vị]

37 うやうやしい 恭しい kính cẩn, lễ phép[cung]

38 うらめしい 恨めしい căm hờn, thù hằn, căm ghét[hận]

39 うらやましい 羨ましい ghen tị,thèm muốn được như thế[

40 うるさい 煩い ồn ào ,náo động(âm thanh),lắm chuyện,hay gây sự[phiền]

41 うるわしい 麗 しい lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ, hùng vĩ, hoành tráng, chỉn chu, gọn gàng[lệ]

42 うれしい 嬉しい vui mừng(bản thân cảm thấy vui)[hỉ]

43 えらい 偉い tự hào ,kiêu hãnh[vĩ]

44 おいしい 美味しい ngon[mỹ vị]

45 おおい 多い nhiều, đông[đa]

46 おおきい 大きい to, lớn[đại]

47 おかしい 可笑しい lạ lùng, buồn cừi, có vấn đề, không bình thường[khả tiếu]

48 おしい 惜しい không nỡ,không đành,tiếc[tích]

49 おそい 遅い muộn, chậm, trễ[trì]

50 おそろしい 恐ろしい đáng sợ,khiếp sợ[khủng]

51 おとなしい 大人しい chăm chỉ ,đàng hoàng, trầm (như người lớn)[đại nhân]

52 おびただしい 夥しい rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn[

53 おもい 重い nặng[trọng]

54 おもしろい 面白い thú vị, hoài hước(tính cách)[diện bạch]

55 かしこい 賢い thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ[hiền]

56 かたい 硬い cứng ,rắn[ngạnh]

58 かたい 固い cứng ,rắn[cổ]

59 かたい 堅い cứng ,rắn[kiên]

60 かっこいい かっこいい đẹp trai

61 かなしい 悲しい buồn sầu(bản thân cảm thấy buồn)[bi]

62 かゆい 痒い ngứa ngáy[

63 からい 辛い cay(vị)[tân]

64 かるい 軽い nhẹ[khinh]

67 かわいい 可愛い xinh, đáng yêu, dễ thương[khả ái]

68 かわいらしい かわいらしい đáng yêu, dễ thương

69 かんばしい 芳しい thơm nức, thơm ngào ngạt, thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)[phương]

70 きいろい 黄色い màu vàng[hoàng sắc]

71 きたない 汚い dơ, bẩn[ô]

72 きつい きつい chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )

73 きびしい 厳しい nghiêm khắc[nghiêm]

74 きまりわるい 決まり悪い xấu hổ, hổ thẹn, luộm thuộm, lôi thôi[quyết ác]

75 きもい きもい* ghê, ghê tởm

76 きもちがいい 気持ちがいい dễ chịu, thư giãn[khí trì]

77 きもちがわるい 気持ちが悪い khó chịu[khí trỉ ác]

78 きよい 清い trong trẻo ,tinh khiết[thanh]

79 くさい 臭い hôi thối[xú]

80 くすぐったい くすぐったい lôi thôi, luộm thuộm, ngứa ngáy, ngứa

81 くどい くどい bướng bỉnh ,hợm hĩnh

82 くやしい 悔しい  tức ,hận, hậm hực[hối]

83 くらい 暗い tối, âm u[ám]

84 くるおしい 狂おしい điên cuồng[cuồng]

85 くるしい 苦しい đau khổ, khổ sở[khổ]

86 くろい 黒い màu đen[hắc]

87 くわしい 詳しい tường tận, chi tiết[tường]

88 けがらわしい 汚らわしい bẩn thỉu, dơ dáy, dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê[ô]

89 けむい 煙い khó thở (do khói )[yên]

90 けむたい 煙たい khó thở vì khói, nghẹt thở, khói mù mịt[yên]

91 けわしい 険しい nguy hiểm[hiểm]

92 こい 濃い đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )[nồng]

93 こいしい 恋しい yêu thương[luyến]

94 こころづよい 心強い mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực[tâm cường]

95 こころぼそい 心細い trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa, làm nản lòng[tâm tế]

96 こころよい 快い sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn[khoái]

97 このましい 好ましい đáng yêu[hảo]

98 こまかい 細かい chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ[tế]

99 こわい 怖い sợ, khiếp[bố]

100 さびしい 寂しい buồn bã(khung cảnh buồn bã)[tịch]

101 さむい 寒い lạnh(thời tiết)[hàn]

102 さわがしい 騒がしい  làm ầm ĩ,gây ồn ào[tao]

103 しおからい 塩辛い mặn(vị)[diêm tân]

104 したしい 親しい  thân thiện[thân]

105 しぶい 渋い chát (vị)̣ ,sưng sỉa, cau có (thái độ) ,cùn(dao)[sáp]

106 しぶとい しぶとい gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức

107 しょっぱい しょっぱい mặn

108 しろい 白い màu trắng[bạch]

109 すい 酸い chua[toan]

110 すくない 少ない ít[thiểu]

111 すごい 凄い tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)[

112 すずしい 涼しい mát mẻ(khí hậu)[lương]

113 すっぱい 酸っぱい chua(vị)[toan]

114 すばしこい すばしこい nhanh nhẹn, thoăn thoắt

115 すばしっこい すばしっこい nhanh nhẹn, thoăn thoắt

116 すばやい 素早い thoăn thoắt, nhanh nhẹn[tố tảo]

117 すばらしい 素晴らしい tuyệt vời[tố tình]

118 するどい 鋭い mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)[nhuệ/duệ]

119 ずうずうしい 図々しい  làm ngơ, thản nhiên, coi như không có gì[đồ]

120 ずるい ずるい xảo trá , gian trá

121 せがたかい 背が高い dáng cao[bói cao]

122 せがひくい 背が低い dáng thấp[bối đê]

123 せつない 切ない đau buồn, đau khổ, đau đớn[thiết]

124 せまい 狭い chật, hẹp(diện tích)[hiệt]

125 そうぞうしい 騒々しい  ầm ĩ,huyên náo[tao]

126 そそっかしい そそっかしい bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý

127 たかい 高い cao(mức độ), mắc(giá cả)[cao]

128 たくましい 逞しい tráng kiện, cường tráng[

129 ただしい 正しい phải, đúng[chính]

130 たのしい 楽しい vui vẻ, vui nhộn(khung cảnh vui nhộn)[lạc]

131 たのもしい 頼もしい đáng tin cậy[lại]

132 たやすい 容易い dễ, dễ dàng, dễ làm, cẩu thả, sơ ý[dung dịch]

133 だるい だるい uể oải, bủn rủn, mệt mỏi

134 ちいさい 小さい nhỏ[tiểu]

135 ちかい 近い gần[cận]

136 ちからづよい 力強い khỏe ,mạnh[lực cường]

137 ちゃいろい 茶色い màu nâu[trà sắc]

138 つつましい 慎ましい thận trọng, cẩn thận, nhún ngường, nhũn nhặn[thận]

139 つまらない つまらない chán, buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vi

140 つめたい 冷たい (vật)lạnh, (người) lạnh nhạt[lãnh]

141 つよい 強い mạnh, khỏe[cường]

142 つらい 辛い chán ,nhàm chán[tân]

143 とおい 遠い xa, xa xôi[viễn]

144 とうとい 貴い quí, quí hiếm, đắt giá[quý]

145 とうとい 尊い quí, quí hiếm, đắt giá[tôn]

146 とぼしい 乏しい thiếu thốn, ít, thiếu hụt[phạp]

147 ながい 長い dài(kích thước), lâu(thời gian)[trường]

148 なげかわしい 嘆かわしい đau buồn, thương tiếc, đau xót[thán]

149 なさけない 情けない xót, thông cảm, từ bi, tử tế[tình]

150 なだかい 名高い nổi tiếng, nổi danh[danh cao]

151 なつかしい 懐かしい tiếc nhớ, nuối tiếc, cảm thấy nhớ về[hoài]

152 なまぐさい 生臭い tanh, ôi tanh, tham vọng, mưu tính, đầy tính toán, quái đản [sinh xú]

153 なまぬるい 生温い nguội, nhiệt độ giảm, mập mờ, lỏng lẻo, (xử lí)chưa chặt chẽ[sinh ôn]

154 なみだもろい 涙もろい dễ xúc động, dễ rơi lệ[lệ]

155 なやましい 悩ましい lo lắng, dằn vặt, bồn chồn[não]

156 なれなれしい 馴れ馴れしい suồng sã, thân mật[

157 におい 匂い mùi[mùi]

158 にがい 苦い đắng (vị)[khổ]

159 にくい 憎い khó gần ,dễ ghét[tăng]

160 にくらしい 憎らしい dễ ghét, đáng ghét[tăng]

161 にぶい 鈍い đần độn , chậm hiểu[độn]

162 ぬるい ぬるい nguội (nhiệt độ)

163 ねむい 眠い buồn ngủ[miên]

164 のぞましい 望ましい khao khát, mong ước[vọng]

165 のろい 鈍い bình chân như vại ,chậm chạp[độn]

166 はげしい 激しい  mạnh bạo ,dữ dội[kích/thích]

167 はずかしい 恥ずかしい mắc cở, xấu hổ[sỉ]

168 は かない 儚い mơ hồ, chẳng ra hồn, vô ích, ngắn ngủi, nhất thời, dễ tan vỡ[

169 はなはだしい 甚だしい vô cùng, to, lớn, ghê gớm, rất, lắm (dùng như một phó từ)[thậm]

170 はやい 早い sớm[tảo]

171 はやい 速い nhanh[tốc]

172 ばからしい 馬鹿らしい  dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng[mã

173 ひくい 低い lùn(chiều cao), thấp(mức độ)[đê]

174 ひさしい 久しい lâu, hồi lâu[cửu]

175 ひとしい 等しい  công bằng ,bằng nhau[đẳng]

176 ひどい ひどい tồi tệ, xấu, nghiêm trọng ,trầm trọng

177 ひらたい 平たい bằng phẳng, phẳng, nói bình dị, bình dân[bình]

178 ひろい 広い rộng, rộng rãi (diện tích)[quảng]

179 ふかい 深い sâu[thâm]

180 ふさわしい 相応しい phù hợp, thích hợp[tương ứng]

181 ふとい 太い mập, béo[thái]

182 ふるい 古い cũ[cổ]

183 ほしい 欲しい muốn[dục]

184 ほそい 細い ốm, hẹp, thon thả(dáng người), thon dài[tế]

185 ほそながい 細長い thon dài[tế trường]

186 まぎらわしい 紛らわしい (màu sắc) nhang nhác, ( từ ngữ) giống nhau khó phân biệt [phân]

187 まずい 不味い dở, không ngon(vị)[bất vị]

188 まずしい 貧しい  nghèo đói, bần cùng, khó khăn[bần]

189 まちどおしい 待ち遠しい (đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ[đãi viễn]

190 まぶしい 眩しい chói chang, chói mắt (ánh sáng)[

191 まるい 丸い tròn[hoàn]

192 みぐるしい 見苦しい hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn[kiến khổ]

193 みすぼらしい みすぼらしい hèn hạ, đê tiện, hèn mọn, nhỏ mọn

194 みじかい 短い ngắn(kích thước)[đoản]

195 みにくい 醜い xấu xí ,khó coi[xú]

196 むしあつい 蒸し暑い nóng bức ,nóng ẩm[chưng thử]

197 むずかしい 難しい  khó[nan]

198 むなしい 虚しい không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung[

199 めざましい 目覚しい tròn xoe mắt, trợn tròn mắt, đáng ngạc nhiên, kinh ngạc[mục giác]

200 めずらしい 珍しい kỳ lạ, hiếm, hiếm có[trân]

201 めんどうくさい 面倒くさい phức tạp, phiền phức, rắc rối[diện đảo]

202 ものすごい 物凄い ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)[vật

203 もろい 脆い giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ[bào]

204 やかましい 喧しい  náo động, gây mất trật tự[

205 やさしい 易しい dễ dàng[dịch]

206 やさしい 優しい tình cảm, hiền lành(tính cách)[ưu]

207 やすい 安い rẻ(giá cả)[an]

208 やすっぽい 安っぽい trông rẻ rúm, trông không đẹp, suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn[an]

209 やわらかい 柔らかい mềm[nhu]

210 ゆるい 緩い lỏng, lỏng lẻo[hoãn]

211 よい 良い tốt[lương]

212 よくぶかい 欲深い tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng[dục thâm]

213 よろしい 宜しい được, tốt[nghi]

214 よわい 弱い yếu, yếu ớt[nhược]

215 わかい 若い trẻ[nhược]

216 わかわかしい 若々しい trẻ trung[nhược]

217 わずらわしい 煩わしい phiền muộn, buồn phiền, lo lắng[phiền]

218 わるい 悪い xấu[ác]