Home / Kanji / Kanji N5 / 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật

100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật

100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật


HÒA
Kun:
On:ワ • 和食 (わしょく):món ăn Nhật
• 不和 (ふわ):bất hòa

BÌNH
Kun:
On:ヘイ • 平気 (へいき):bình tĩnh
• 平和 (へいわ) : hòa bình

CÔNG
Kun:
On:コウ • 公平 (こうへい):công bằng
• 公園 (こうえん):công viên

NỘI
Kun: うち • 内: bên trong
On:ナイ • 国内(こくない):trong nước
• 内容 (ないよう) : nội dung

KINH
Kun:
た.つ
• 経ちます: Trải qua
On: ケイ • 経験(けいけん): kinh nghiệm
• 経験(けいけん):Kinh nghiệm
• 経済(けいざい):Kinh tế
• 経営(けいえい) : Sự kinh doanh

CHUNG
Kun:
す.む
• 済む:Kết thúc, hoàn tất
On:サイ, ザイ • 経済(けいざい): kinh tế

KHẢO
Kun:
かんがえ.る
• 考える:suy nghĩ
On:コウ • 参考(さんこう):tham khảo

HOÀN
Kun: まる.い • 丸い:tròn
On: ガン • 丸薬(がんやく):viên thuốc

BẤT
Kun:
On:フ、ブ • 不安:bất an
• 不便 : bất tiện

ĐỒNG
Kun:おな.じ • 同じ: giống nhau
On:ドウ • 同意(どうい):đồng ý
• 同情(どうじょう):cảm thông, đồng tình
• 協同(きょうどう): hợp đồng

BAO
Kun: つつ.む • 包みます:gói, bọc, bao phủ
On: ホウ • 包丁(ほうちょう):con dao
• 小包(こづつみ):bưu kiện

CHÍNH
Kun:
On:セイ • 行政(ぎょうせい):hành chính
• 政府(せいふ):chính phủ

TRỊ
Kun:
なお.る
なお.す
• 治ります:sửa, chữa trị
On:
ジ、チ
• 政治(せいじ):chính trị
• 不治(ふじ):bất trị, vô phương cứu chữa
• 治国(ちこく):cai trị đất nước

ĐÍCH
Kun:
On:
テキ
• 目的(もくてき):mục đích

KẾ
Kun: はか.る • 計ります:cân
On: ケイ • 時計(とけい):đồng hồ
• 合計(ごうけい):tổng cộng
• 会計(かいけい) : thanh toán, tính tiền
• 体温計(たいおんけい) : nhiệt kế

Kun: なに, なん • 何(なに、なん):cái gì
On: カ • 荷物にもつ:hành lý

QUÁ
Kun: すぎ.る • 過ぎります:quá, vượt quá
On: カ • 過去(かこ) :quá khứ
• 過労(かろう):lao động quá sức

HỨA
Kun: ゆる.す • 許します:cho phép, đồng ý
On: キョ • 免許証(めんきょしょう):giấy phép
• 許可(きょか):sự chấp nhận, sự cho phép

KHẢ
Kun:
On: カ • 許可(きょか):sự chấp nhận, sự cho phép
• 可能(かのう) : khả năng

CẤM
Kun:
On: キン • 禁止 (きんし): Sự cấm đoán
• 禁煙 (きんえん): Cấm hút thuốc!
• 禁酒 (きんしゅ): Cấm uống rượu

CỬU
Kun:
ひさ.しぶり
• (お)久しぶり:đã lâu không gặp
On: キュウ • 永久 (えいきゅう):vĩnh cửu, mãi mãi
• 長久 (ちょうきゅう):lâu bền, lâu dài

DỊCH
Kun:
On: えき • 駅前(えきまえ):trước ga
• 駅員(えきいん):nhân viên nhà ga

KIỂM
Kun:
On: ケン • 検査 (けんさ):kiểm tra
• 再検査 (さいけんさ):kiểm tra lại
• 検温 (けんおん) : kiểm tra thân nhiệt

BỆNH
Kun:
On: ビョウ • 病気 (びょうき):ốm, bệnh
• 病室 (びょうしつ):phòng bệnh
• 病原 (びょうげん) : nguyên nhân của bệnh
• 病後 (びょうご) :  thời gian phục hồi.

VIỆN
Kun:
On: イン • 病院 (びょういん):bệnh viện
• 学院 (がくいん):học viện

Y
Kun:
On:イ • 医者(いしゃ):bác sĩ
• 医学(いがく):y học

LIỆU
Kun:
On: リョウ • 無料(むりょう):miễn phí
• 料理(りょうり):việc nấu ăn
• 原料(げんりょう) :
Nguyên liệu
• 材料(ざいりょう) : Tài liệu

THÍ
Kun: ため.す • 試します:thử nghiệm
On: シ • 試合 (しあい):trận đấu

NGHIỆM
Kun:
On: ケン, ゲン • 試験 (しけん):kì thi
• 経験 (けいけん):kinh nghiệm
• 受験(じゅけん):Tham gia kì thi
• 体験(たいけん):Trải nghiệm

SỐ
Kun:
かぞ.える
かず
• 数えります: đếm, tính
• 数 (かず) : số lượng
On: スウ, ス • 数学 (すうがく):số học
• 画数 (かくすう):số nét (kanji…)

KINH
Kun:
On: キョウ, ケイ • 東京 (とうきょう):Tokyo

ĐÔ
Kun: みやこ • 都:kinh thành, thủ đô
On:ト, ツ • 都会 (とかい) : đô thị, thành phố
• 大都 (たいと) : thành phố lớn
• 京都 (きょうと) : Kyoto

TÍN
Kun: しん.じる • 信じます : tin tưởng, tín nhiệm
On: シン • 信号(しんごう) : đèn tín hiệu
• 自信(じしん) : tự tin
• 確信(かくしん) : chắc chắn, vững tin
• 過信(かしん) : quá tin tưởng
• 信頼(しんらい) : niềm tin, uy tín

Kun:
On:イ • 以内(いない): bên trong
• 以前(いぜん): trước đây
• 以上(いじょう): hơn nữa
• 以外(いがい) : ngoài ra

HỆ
Kun:
かか.る、
かかり
• 係リます:liên quan
• かかり:mối liên hệ
On: ケイ • 関係 (かんけい):quan hệ, liên quan
• 係員(かかりいん):người chịu trách nhiệm,
• 係数(けいすう):hệ số

ĐÁP
Kun:
こたえる
こたえ
• 答える:đáp ứng
• 答え    :câu trả lời
On: トウ • 答案(とうあん):giấy thi, phiếu trả lời
• 回答 (かいとう): câu trả lời, lời giải
• 確答(かくとう) : sự trả lời chính xác
調
ĐIỀU
Kun:
しら.べる
• 調べます: tìm hiểu, điều tra
On: チョウ • 調子 (ちょうし):tình trạng

TRA
Kun:
On: サ • 検査(けんさ):sự kiểm tra
• 考査 (こうさ : sự khảo sát, xem xét kĩ
• 調査(ちょうさ):điều tra

CHI
Kun:
えだ
• 枝 : Cành cây
On: シ • 枝肉(えだにく): chân giò
• 枝川(えだがわ): nhánh sông
• 枝道(えだみち): đường ít người qua lại

CHỨNG
Kun: あかし • 証 : chứng cớ, bằng chứng
On: ショウ • 公証(こうしょう): công chứng
• 検証(けんしょう): kiểm chứng
• 査証(さちょう): thị lực (visa)

TÍNH
Kun:
On: セイ, ショウ • 男性 (だんせい) : nam giới
• 女性 (じょせい) : nữ giới
• 気性 (きせい) : khí chất

TIẾP
Kun:
On: セツ • 面接 (めんせつ) : phỏng vấn
• 直接 (ちょくせつ) : thẳng thắn

GIỚI
Kun: とど.く • 届きます: được gửi đến
On:
カイ

CỤ
Kun:
On: グ • 家具(かぐ):đồ đạc trong nhà
• 道具(どうぐ) : dụng cụ

THIÊU
Kun: やける • 焼けます: nướng, rán
On: ショウ • 焼肉(やきにく) : thịt nướng, thịt quay
• 焼物(やきもの) : đồ gốm sứ
• 卵焼(たまごしょう): trứng tráng

TUYỆT
Kun:
On: ゼツ • 気絶(きぜつ):sự ngât xỉu
• 絶好(ぜっこう) : Tuyệt hảo

ĐỐI
Kun:
On: タイ • 反対(はんたい):phản đối
• 対外(たいがい):đối ngoại
• 絶対(ぜったい):tuyệt đối

TẮC
Kun:
On: ソク • 規則(きそく):quy tắc
• 原則(げんそく) : nguyên tắc

THẢI
Kun:
かし.ます
• 貸します:Cho mượn, cho vay
On:タイ • 貸方 (かしかた) : Người cho vay
• 貸家 (かしや) : nhà cho thuê
• 貸与 (たいよ) : sự cho vay

TRƯƠNG
Kun:
は.る
• 張ります: căng, phình ra
On: チョウ • 出張(しゅっちょう):đi công tác
• 緊張(きんちょう):căng thẳng, hồi hộp

ĐỘC
Kun:
On: トク, ドク • 独語(どくご):độc thoại
• 独占(どくせん) : độc chiếm

NHIỆM
Kun: まか.せる、
まか.す
• 任します: giao việc, phó thác
On: ニン • 信任 (しんにん):Sự tín nhiệm

VONG
Kun:
な.くなる
• 亡くなります: chết, mất
On:
ボウ、
モウ
• 亡命 (ぼうめい):lưu vong

HÓA
Kun:
On: カ、ケ • 文化 (ぶんか):văn hóa
• 化粧 (けしょう) : trang điểm
• 化学 (かがく) : hóa học

QUAN
Kun:
かか.わる
• 関わります: có liên quan
On: カン • 玄関 (げんかん):hiên nhà
• 関係 (かんけい):quan hệ, liên quan
• 関心 (かんしん):quan tâm

LƯU
Kun:
On: ル、リュウ • 留守 (るす):vắng nhà
• 書留 (かきとめ):gửi bảo đảm
• 留学 (りゅうがく) : du học
• 留学生 (りゅうがくせい) : du học sinh

GIẢN
Kun:
On:カン • 簡単 (かんたん):đơn giản

ĐƠN
Kun:
On:タン • 単語 (たんご):từ vựng
• 単純 (たんじゅん):đơn thuần
• 単位 (たんい) : đơn vị, tín chỉ

KỶ
Kun: つくえ • 机 : cái bàn
On: キ • 長机 (ながづくえ):cái bàn dài
• 机上 (きじょう):trên bàn

KỶ
Kun:
On: コ, キ • 自己 (じこ):tự bản thân
• 利己 (りこ): tư lợi cá nhân

KHỐN
Kun: こま.る • 困ります : khó khăn, gay go
On: コン • 困難 (こんなん):trở ngại, khó khăn

GIÁNG
Kun:
ふる、
おりる、
おろす
• 降ります(ふります) : Rơi (mưa, tuyết)
• 降ります(おります) : Xuống (tàu, xe)
• 降ろします(おろします) : Cho xuống, hạ xuống
On: コウ、ゴ • 下降 (かこう):sự hạ thấp xuống

TẬP
Kun: なら.う • 習います:học (từ ai)
On: シュウ • 練習(れんしゅう):Luyện tập
• 学習(がくしゅう) : Sự học tập

Kun: しる.す • 記します: Ghi, ghi chép
On: キ • 記念 (きねん):Kỷ niệm
• 記者 (きしゃ):Phóng viên
• 速記(そっき) : Tốc ký, ghi nhanh

DOANH
Kun:
On: エイ • 営業(えいぎょう):Sự kinh doanh
• 営業者 (えいぎょうしゃ) : Người kinh doanh

TỌA
Kun: すわ.る • 座ります : Ngồi
On: ザ

TỪ
Kun:
On: シ • 名詞 (めいし):Danh từ
• 動詞 (どうし):Động từ
• 助詞 (じょし) : Trợ từ

TẠP
Kun:
On: ザツ, ゾウ • 雑音 (ざつおん):Tạp âm, tiếng ồn

CHÍ
Kun:
On: シ • 雑誌(ざっし):Tạp chí
• 誌上 (しじょう) : Tạp chí

LỮ
Kun:
On: リョ • 旅行 (りょこう):Du lịch
•  旅館 (りょかん) :  nhà trọ cho khách du lịch

LỊCH
Kun:
On:
レキ、
レッキ
• 歴史 (れきし) : lịch sử
• 新暦 (しんれき):lịch dương
• 旧暦 (きゅうれき) : lịch âm

TIẾN
Kun: すす.む、
すす.める
• 進みます : tiến lên
On: シン • 促進 (そくしん):Sự xúc tiến, thúc đẩy
• 急進 (きゅうしん) : căn bản; cấp tiến
• 進入 (しんにゅう) : tiến vào, thâm nhập

NAN
Kun:
むずか.しい
• 難しい : khó
On: ナン • 苦難 (くなん):Khổ nạn, gian khổ
• 困難 (こんなん) : khó khăn

THÀNH
Kun:
On: セイ • 誠実(せいじつ):Thành thật, trung thực
• 誠意 (せいい):Thành ý

TRỤ
Kun:
On: チュウ • 宇宙(うちゅう):Vũ trụ

DỤC
Kun: ほ.しい • 欲しい : muốn có
On: ヨク • 食欲 (しょくよく):Thèm ăn

PHÓNG
Kun: たずねる • 訪ねます:đến thăm; để gọi về
On: ホウ • 訪問 (ほうもん):thăm hỏi, viếng thăm

DỰC
Kun:
On: ヨク • 翌日(よくじつ):Hôm sau
• 翌朝 (よくあさ) : sáng hôm sau

Ý
Kun:
On: イ • 意味 (いみ):ý nghĩa
• 意見 (いけん):ý kiến
• 注意 (ちゅうい) : chú ý, nhắc nhở
• 意外 (いがい) : không ngờ

TRỢ
Kun: たす.ける,
たす.かる
• 助けます: giúp đỡ
On: ジョ • 互助(ごじょ):Sự hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau
• 内助(ないじょ):Nội trợ
• 助詞(じょし) : Trợ từ

THAM
Kun: まいる • 参ります : Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行く và 来る)
On: サン, シン • 参加 (さんか):tham gia
• 人参 (にんじん) : cà rốt

DO
Kun:
On: ユ、ユウ • 理由 (りゆう):Lí do
• 自由 (じゆう):tự do
• 因由 (いんゆ) : nguyên do

TỒN
Kun:
On: ソン, ゾン • 現存 (げんそん):hiện tại
• 存在 (そんざい):sự tồn tại

BÁI
Kun:
On: ハイ • 参拝 (さんぱい):sự đi lễ chùa
• 拝読 (はいどく) : sự đọc

TỨ
Kun: うかが.う • 伺います: hỏi ( khiêm nhường ngữ)
On: シ

ỨNG
Kun:
On: オウ, ヨウ • 応用(おうよう):Ứng dụng
• 対応 (かきとめ):Đối ứng, đáp ứng
• 応援(りゅうがく) : Sự cổ vũ

CẢM
Kun:
On: カン • 感応(かんおう):Sự cảm ứng
• 感動 (かんどう) : Sự cảm động
• 感覚 (かんかく) : Cảm giác, giác quan

ĐẠI
Kun:
On: タン • 代理 (だいり) : đại lý; đại diện

LƯU
Kun:
On: ル, リュウ • 留守(るす):vắng nhà
• 書留(かきとめ):gửi bảo đảm
• 留学(りゅうがく) : du học
• 留学生(りゅうがくせい) : du học sinh

GIẢN
Kun:
On: カン • 簡単 (かんたん):đơn giản, dễ dàng

ĐƠN
Kun:
On: タン • 単語 (たんご):từ vựng
• 単純 (たんじゅん):giản dị; đơn giản
• 単位 (たんい) : đơn vị; mệnh giá

Xem thêm:
JLPT N5 Kanji
Hán tự Kanji N5